Đang so sánh: SU-85vớiSU-85I
Được phát triển dựa trên nền tảng của tăng hạng trung T-34 và pháo tấn công SU-122. SU-85 đi vào sản xuất từ tháng 08/1943 đến 07/1944. Khẩu 85-mm D-5S cho phép nó bắn trúng các tăng hạng trung của địch một cách hiệu quả với khoảng cách hơn 1000 m, cũng như xuyên thủng giáp trước tăng hạng nặng ở tầm gần hơn. |
Phát triển dựa trên thân của xe tăng PzKpfw III và được nâng cấp nòng 85 mm. Chưa từng được sản xuất hàng loạt và tham gia chiến đấu. |
||
| mô đun | |||
| Tự động lựa chọn |
|
|
|
|---|---|---|---|
| Tháp pháo | |||
| Súng | |||
| Động cơ | |||
| Bộ truyền dộng | |||
| Radio | |||
| Những đặc điểm chính | |||
| Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
| Cấp bậc | V | V | |
| Cấp trận đánh tham gia | 5 6 7 | 5 6 | |
| Giá tiền | 414,000 | 2,300 | |
| Máu | |||
| Phạm vi radio | |||
| Tốc độ tối đa | 55 km/h | 50 km/h | |
| Tốc độ lùi tối đa | 14 km/h | 14 km/h | |
| Khối lượng | |||
| Giới hạn tải cho phép | |||
| Kíp lái |
|
|
|
| Giáp | |||
| Giáp thân xe |
|
|
|
| Giáp tháp pháo | |||
|
|
|||
| Tính cơ động | |||
| Công suất động cơ | |||
| Mã lực/ khối lượng | |||
| Tốc độ quay xe | |||
| Gốc leo lớn nhất | |||
| Hard terrain resistance | |||
| Medium terrain resistance | |||
| Soft terrain resistance | |||
| Khả năng cháy | |||
| Loại động cơ | |||
| Tháp pháo | |||
| Tầm nhìn | |||
| Tốc độ quay tháp | |||
| Gốc nâng của tháp | |||
| Hoả lực | |||
| Sát thương (Bán kính nổ) | |||
| Xuyên giáp | |||
| Giá đạn | |||
| Tốc độ đạn | |||
| Sát thương/phút | |||
| Tốc độ bắn | |||
| Thời gian nạp đạn | |||
| Băng đạn | |||
| Độ chính xác | |||
| Thời gian nhắm | |||
| Gốc nâng của súng | |||
| SỐ lượng đạn | |||
| Hệ số nguỵ trang | |||
| Khi đứng yên | % | % | |
| Khi di chuyển | % | % | |
| Khi bắn | % | % | |
| Hiệu quả trên chiến trường | |||
| Độ chính xác | % | 59.5892 % | |
| Bạc kiếm được | 6091.68 | ||
| Tỉ lệ thắng | % | 51.222 % | |
| Sát thương gây được | 446.654 | ||
| Số lượng giết mỗi trận | 0.941952 | ||
| Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | |