So sánh xe
Dự án thiết kế đề xuất chuyển đổi từ xe tăng thành pháo chống tăng bằng cách trang bị nòng pháo 17-Pounder trên 1 chiếc xe có buồng lái hở và giáp mỏng. |
|||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | ||
Cấp bậc | V | ||
Cấp trận đánh tham gia | 5 6 7 | ||
Giá tiền | 403,000 | ||
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 37 km/h | ||
Tốc độ lùi tối đa | 12 km/h | ||
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
||
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
||
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 17.75 % | ||
Khi di chuyển | 14.25 % | ||
Khi bắn | 6.24 % | ||
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 60.7421 % | ||
Bạc kiếm được | 2342.36 | ||
Tỉ lệ thắng | 51.5669 % | ||
Sát thương gây được | 535.175 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.980826 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết |