Đang so sánh: STA-2vớiT-54 first prototype
Một trong những xe tăng đầu tiên của Nhật Bản sau chiến tranh, dựa trên nền tảng của các xe Hoa Kỳ, có tính đến địa hình tại Nhật, đặc điểm kỹ thuật của mạng lưới đường sắt và vóc dáng thấp bé của lính tăng trong nước. Phiên bản thử nghiệm này đặc biệt với hệ thống xích bị thu ngắn và độ cao thân xe lớn hơn. Tổng cộng có 2 nguyên mẫu đã được chế tạo. |
Được phát triển tại Nhà máy Số 183 vào năm 1944 dựa trên T-44, với rất nhiều bộ phận được chỉnh sửa nhằm tăng hiệu quả giáp bảo vệ và hỏa lực. Theo một nguồn tư liệu, nguyên mẫu đầu tiên đã được chế tạo vào cuối năm 1944. Tuy nhiên, các tư liệu khác lại khẳng định thời điểm đó là tháng 01/1945. Chiếc tăng này đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm vào tháng 03 và 04/1945, nhưng chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 7,400 | 8,750 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 45 km/h | 44 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 18 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |