Đang so sánh: Sherman FireflyvớiCromwell B

GB19_Sherman_Firefly

Một phiên bản Anh hóa của xe tăng M4 Sherman từ Mỹ, được phát triển vào đầu năm 1944. Nó khác biệt so với xe gốc ở nòng súng 17-pounder mạnh hơn, cũng như vị trí đặt radio, đạn dược, không có súng máy bẻ gập ở giáp trước, và vị trí hỗ trợ lái xe. Có khoảng 2100 đến 2300 chiếc Firefly thuộc mọi phiên bản chỉnh sửa đã được chế tạo từ năm 1944 cho tới 1945.

GB85_Cromwell_Berlin

Một chiếc xe nổi tiếng nhờ Sư đoàn Thiết giáp Anh Quốc Số 7, vốn trước đó đã được phong danh hiệu "Desert Rats" (Chuột Sa mạc) với thành tích nổi bật tại Bắc Phi. Tuy nhiên, phải đến năm 1944, Sư đoàn này mới được giao nhận các xe Cromwell khi trở lại Anh để chuẩn bị cho cuộc đổ bộ D-Day ngày 06/06. Với những chiếc tăng đó, họ đã chiến đấu khắp nước Pháp và tiến sâu vào lãnh thổ Đức, rồi sau đấy tham gia cuộc Diễu binh Chiến thắng vào ngày 07/09/1945 tại Berlin.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8
Giá tiền 945,000 3,450
Máu 720 HP 750 HP
Phạm vi radio 400 m 570 m
Tốc độ tối đa36 km/h64 km/h
Tốc độ lùi tối đa18 km/h20 km/h
Khối lượng 32.921 t 28.025 t
Giới hạn tải cho phép 33.20 t 29.50 t
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
50.8 mm
Side:
38.1 mm
Rear:
38.1 mm
Front:
63.5 mm
Side:
42.9 mm
Rear:
31.8 mm
Giáp tháp pháo
Front:
76.2 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
50.8 mm
Front:
76.2 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
57.2 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 400 hp 650 hp
Mã lực/ khối lượng 12.15 hp/t 23.19 hp/t
Tốc độ quay xe 37 d/s 50 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 0.90 0.50
Medium terrain resistance 1.20 0.60
Soft terrain resistance 1.90 1.50
Khả năng cháy 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 330 m 360 m
Tốc độ quay tháp 40 d/s 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
AP Premium
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
AP
135 HP
APCR
135 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Xuyên giáp
AP
92 mm
AP Premium
109 mm
HE
38 mm
AP
145 mm
APCR
202 mm
HE
38 mm
Giá đạn
AP
56
AP Premium
7 (gold)
HE
56
AP
100
APCR
7 (gold)
HE
56
Tốc độ đạn
AP
619 m/s
AP Premium
619 m/s
HE
604 m/s
AP
785 m/s
APCR
981 m/s
HE
785 m/s
Sát thương/phút
AP
1736.9 HP/min
AP Premium
1736.9 HP/min
HE
2763.25 HP/min
AP
2076.3 HP/min
APCR
2076.3 HP/min
HE
2691.5 HP/min
Tốc độ bắn 15.79 r/m 15.38 r/m
Thời gian nạp đạn 3.80 s 3.90 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.43 m 0.36 m
Thời gian nhắm 2.10 s 2.30 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 120 rounds 64 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết