Đang so sánh: Panzer 58 MutzvớiType 59 G

G119_Pz58_Mutz

Được phát triển vào năm 1953 tại Thụy Sĩ, nguyên mẫu đầu tiên của chiếc tăng này mang súng 90 mm. Nguyên mẫu thứ hai lại trang bị khẩu 20-pounder của Anh. Cuối cùng, một sê-ri gồm 10 xe, lắp súng 105 mm, được sản xuất và phục vụ trong biên chế quân đội cho tới năm 1964. Sau đó, chúng trở thành nền tảng cho Panzer 61. Chiếc Panzer 58 duy nhất còn tồn tại tới ngày hôm nay mang súng 20-pounder và hiện đang nằm ở bảo tàng xe tăng tại Thun, Bern.

Type59_gold

Tăng hạng trung Tàu. Ban đầu, chiếc xe này là bản sao của tăng hạng trung T-54A Xô-Viết. Type 59 đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ năm 1959. Những xe sản xuất đầu tiên không có bộ ổn định vũ khí và thiết bị nhìn đêm. Về sau, nó đã trải qua nhiều lần hiện đại hóa. Có khoảng 6000 đến 9500 chiếc Type 59 thuộc mọi phiên bản được chế tạo từ năm 1958 đến 1987.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 8,700 155,520
Máu 1300 HP 1300 HP
Phạm vi radio 570 m 600 m
Tốc độ tối đa50 km/h56 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h
Khối lượng 35.1 t 36 t
Giới hạn tải cho phép 40.00 t 39.80 t
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
90 mm
Side:
30 mm
Rear:
40 mm
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
45 mm
Giáp tháp pháo
Front:
120 mm
Side:
65 mm
Rear:
40 mm
Front:
200 mm
Side:
130 mm
Rear:
60 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 600 hp 520 hp
Mã lực/ khối lượng 17.09 hp/t 14.44 hp/t
Tốc độ quay xe 45 d/s 46 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 0.50 0.90
Medium terrain resistance 0.70 1.00
Soft terrain resistance 1.40 2.00
Khả năng cháy 12 % 12 %
Loại động cơ Diesel Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 380 m 380 m
Tốc độ quay tháp 36 d/s 46 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
240 HP
APCR
240 HP
HE
320 HP (1.46 m)
AP
250 HP
APCR
250 HP
HE
330 HP (1.76 m)
Xuyên giáp
AP
212 mm
APCR
259 mm
HE
45 mm
AP
181 mm
APCR
241 mm
HE
50 mm
Giá đạn
AP
300
APCR
11 (gold)
HE
255
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Tốc độ đạn
AP
1000 m/s
APCR
1250 m/s
HE
1000 m/s
AP
900 m/s
APCR
1125 m/s
HE
900 m/s
Sát thương/phút
AP
1800 HP/min
APCR
1800 HP/min
HE
2400 HP/min
AP
1725 HP/min
APCR
1725 HP/min
HE
2277 HP/min
Tốc độ bắn 7.50 r/m 6.90 r/m
Thời gian nạp đạn 8.00 s 8.70 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.36 m 0.39 m
Thời gian nhắm 2.30 s 2.90 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 48 rounds 34 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %17.50 %
Khi di chuyển %12.50 %
Khi bắn %3.76 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %38.1818 %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %0 %
Sát thương gây được349.667
Số lượng giết mỗi trận0.333333
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết