Đang so sánh: M7 PriestvớiSturmpanzer I Bison

M7_Priest

Được chế tạo dựa trên hệ thống xích của tăng M3 và M4 từ tháng 04/1942 đến tháng 03/1945, với tổng số 4316 xe đã xuất xưởng. M7 Priest tham chiến lần đầu tại El Alamein.

Bison_I

Được phát triển từ năm 1939 đến 1940 dựa trên khung gầm của Panzerkampfwagen I, chiếc xe này trang bị khẩu 150 mm s.I.G. 33 gắn liền với giá đỡ súng. Tốc độ bắn là ba viên mỗi phút, với chỉ 8 quả pháo trữ sẵn trên xe. Chính vì thế, nó cần thêm một phương tiện tiếp đạn. Bison được sử dụng từ năm 1940 đến 1943 trong Chiến dịch Pháp, Chiến dịch Balkan và tại Mặt trận Phía Đông. Về sau, kế thừa thành tựu đó, pháo tự hành Sturmpanzer II được phát triển và sử dụng loại súng tương tự.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 47,000 48,500
Máu 140 HP 130 HP
Phạm vi radio 395 m 310 m
Tốc độ tối đa38.6 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h10 km/h
Khối lượng 22.995 t 6.77 t
Giới hạn tải cho phép 23.10 t 7.00 t
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
101.6 mm
Side:
38.1 mm
Rear:
12.7 mm
Front:
13 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Giáp tháp pháo
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 400 hp 60 hp
Mã lực/ khối lượng 17.40 hp/t 8.86 hp/t
Tốc độ quay xe 18 d/s 14 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.40 1.40
Medium terrain resistance 1.60 1.60
Soft terrain resistance 2.70 2.70
Khả năng cháy 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 290 m 290 m
Tốc độ quay tháp 16 d/s 16 d/s
Gốc nâng của tháp -12°/26 -5.5°/5.5
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
410 HP (1.91 m)
HEAT
350 HP
HE
350 HP (3.57 m)
HE
450 HP (3.57 m)
HEAT
300 HP
Xuyên giáp
HE
53 mm
HEAT
101 mm
HE
75 mm
HE
75 mm
HEAT
185 mm
Giá đạn
HE
166
HEAT
10 (gold)
HE
200
HE
280
HEAT
12 (gold)
Tốc độ đạn
HE
315 m/s
HEAT
315 m/s
HE
275 m/s
HE
275 m/s
HEAT
275 m/s
Sát thương/phút
HE
1230 HP/min
HEAT
1050 HP/min
HE
920.5 HP/min
HE
1183.5 HP/min
HEAT
789 HP/min
Tốc độ bắn 3.00 r/m 2.63 r/m
Thời gian nạp đạn 20.00 s 22.80 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.84 m 0.86 m
Thời gian nhắm 5.50 s 6.50 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 69 rounds 12 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết