Đang so sánh: M3 StuartvớiCruiser Mk. IIvớiBT-SV
Được phát triển từ năm 1938 đến 1941 dựa trên nền tảng của M2. Sản xuất hàng loạt từ năm 1941. Hơn 13000 chiếc gồm nhiều phiên bản đã được chế tạo, từ M3 cho đến M3A3, đều mang cung cấp cho hầu hết các quốc gia đồng minh theo Thỏa thuận Thuê-Mượn ("Lend-Lease"). Người Anh gọi các tăng M3 là Stuart I, trong khi phiên bản M3A1 được định danh thành Stuart III. M3 lần đầu tham chiến trong trận đánh tại Sidi Rezegh. |
A10 Cruiser Mk. II là kết quả của quá trình phát triển sâu hơn trong công tác cải biên A9 do John Carden thiết kế. Chiếc xe này được tăng cường về giáp và không có ụ súng máy. Một nguyên mẫu đã được chế tạo vào tháng 07/1937 và nhập biên chế với vai trò tăng "cruiser" hạng nặng. Có tổng cộng 175 xe được quân đội đặt hàng trong giai đoạn 1938–1939 và xuất xưởng vào khoảng tháng 09/1940. Chúng đã tham chiến tại Pháp (1940), Hy Lạp (1941) và Bắc Phi (1941). |
Xe tăng thử nghiệm. Được phát triển bởi nhóm Tsyganov từ năm 1936 đến hết 1938. Chiếc xe đã trải qua nhiều cuộc kiểm tra thực tế, nhưng chưa bao giờ được đưa vào biên chế. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | III | III | III |
Cấp trận đánh tham gia | 3 4 5 | 3 4 5 | 3 4 |
Giá tiền | 37,500 | 31,000 | 1,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 61 km/h | 40 km/h | 62 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 15 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 12.00 % | % |
Khi di chuyển | % | 8.50 % | % |
Khi bắn | % | 3.01 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 40.6547 % | 62.9374 % |
Bạc kiếm được | 2855.39 | 807.355 | |
Tỉ lệ thắng | % | 48.658 % | 57.3131 % |
Sát thương gây được | 128.62 | 279.685 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.478317 | 1.196 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |