Đang so sánh: Jagdpanzer IVvớiM18 Hellcat

JagdPzIV

Tăng hạng trung Pz. IV là nền tảng chế tạo rất nhiều xe khác, trong đó có cả pháo chống tăng. Vào cuối năm 1944, một phiên bản của súng 75-mm PaK 42 L/70 được xử lý đặc biệt cho nền tảng này. Biến thể mới có tên là JagdPzIV/70. Từ tháng 08/1944 đến 03/1945, công ty Nibelungenwerke đã sản xuất được 278 xe loại này.

M18_Hellcat

Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1942. Vào tháng 04/1943, công ty General Motors đã chế tạo những nguyên mẫu đầu tiên. Là một trong số ít những pháo chống tăng của Mỹ được sản xuất dựa trên khung gầm gốc chứ không phải của xe khác. Nó đã trở thành tăng thiết giáp nhanh nhất so với các xe cùng loại trong Thế Chiến II. Tổng cộng 2507 chiếc đã được chế tạo từ tháng 07/1943 đến tháng 10/1944.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8
Giá tiền 910,500 950,000
Máu 600 HP 550 HP
Phạm vi radio 415 m 325 m
Tốc độ tối đa40 km/h72 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h12 km/h
Khối lượng 24.165 t 17.42 t
Giới hạn tải cho phép 24.20 t 17.95 t
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
80 mm
Side:
40 mm
Rear:
22 mm
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Giáp tháp pháo
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Front:
25.4 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 320 hp 350 hp
Mã lực/ khối lượng 13.24 hp/t 20.09 hp/t
Tốc độ quay xe 32 d/s 30 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.20 1.20
Medium terrain resistance 1.40 1.60
Soft terrain resistance 2.50 2.50
Khả năng cháy 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 350 m 370 m
Tốc độ quay tháp 26 d/s 16 d/s
Gốc nâng của tháp -12°/12 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.09 m)
Xuyên giáp
AP
110 mm
APCR
158 mm
HE
38 mm
AP
101 mm
APCR
157 mm
HE
38 mm
Giá đạn
AP
70
APCR
7 (gold)
HE
38
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Tốc độ đạn
AP
790 m/s
APCR
988 m/s
HE
790 m/s
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Sát thương/phút
AP
2062.5 HP/min
APCR
2062.5 HP/min
HE
3281.25 HP/min
AP
1736.9 HP/min
APCR
1736.9 HP/min
HE
2763.25 HP/min
Tốc độ bắn 18.75 r/m 15.38 r/m
Thời gian nạp đạn 3.20 s 3.90 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.37 m 0.41 m
Thời gian nhắm 1.70 s 1.70 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 79 rounds 45 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %19.00 %
Khi di chuyển %15.50 %
Khi bắn %6.43 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %68.8178 %
Bạc kiếm được1444.38
Tỉ lệ thắng %52.111 %
Sát thương gây được687.281
Số lượng giết mỗi trận0.863562
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết