Đang so sánh: Indien-PanzervớiM26 Pershing
Dự án nhằm phát triển 1 loại xe tăng hạng trung cho quân đội Ấn Độ. Công việc được thực hiện bởi Porsche, Daimler-Benz, và Zahnrradfabrik AG của hãng Friedrichshafen. Tuy nhiên, thiết kế bị cho là quá phức tạp để sản xuất tại Ấn Độ nên dự án bị hủy bỏ. |
Tăng hạng trung của Mỹ, được đặt tên nhằm vinh danh Tướng John Pershing, người đã lãnh đạo Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ trong Thế Chiến thứ I. Ở giai đoạn 1944–1946 trong Quân đội Mỹ, Pershing được phân loại tạm thời là tăng hạng nặng. Từ tháng 02/1945, những xe tăng này đã tham dự Chiến tranh Thế giới thứ II; vào năm 1950–1951, chúng cũng góp mặt trong Chiến tranh Triều Tiên. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 2,420,000 | 2,403,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 50 km/h | 48 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 71.0049 % | % | |
Bạc kiếm được | -3615.78 | ||
Tỉ lệ thắng | 49.0047 % | % | |
Sát thương gây được | 943.28 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.687447 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |