Đang so sánh: CromwellvớiT-34-85vớiTiger II

GB21_Cromwell

Quá trình phát triển Cromwell bắt đầu vào năm 1941–1942 bởi BRC&W. Có tổng cộng 1070 chiếc đã được sản xuất hàng loạt từ cuối năm 1943 đến 1945. Chúng được sử dụng rộng rãi bởi quân đội Anh trong Chiến dịch Tây Bắc Châu Âu 1944-1945.

T-34-85

Phiên bản chỉnh sửa cuối cùng của xe tăng T-34 vào năm 1943. Tháp pháo mới có thể chứa 3 người, đồng thời lắp được nòng 85 mm cho hỏa lực mạnh hơn. Điều này đã làm gia tăng đáng kể hiệu quả chiến đấu của xe khi so sánh với mẫu tăng đời trước, T-34-76. Tổng cộng hơn 35 000 chiếc, tính cả một vài biến thể, đã được sản xuất. Đến tận ngày nay, nó vẫn nằm trong biên chế quân đội của một số quốc gia.

PzVIB_Tiger_II

Là chiếc tăng hạng nặng giáp dày nhất, mang theo khẩu pháo chống tăng với hỏa lực vô địch. Dù vậy, nó cũng có nhiều nhược điểm, bao gồm hệ thống xích và nhóm động cơ-truyền động bị quá tải, cũng như tổng trọng lượng cực lớn. Khi giao chiến với xe địch ở tầm xa, Tiger II sở hữu ưu thế vượt trội về hỏa lực súng và giáp bảo vệ. Tuy nhiên, do trọng lượng quá nặng, độ bền động cơ và bộ truyền động khá kém, đi kèm với số lượng sản xuất ít, Tiger II không gây ra được nhiều ảnh hưởng đến kết cục chiến tranh.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI VIII
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8 8 9 10
Giá tiền 900,000 915,000 2,450,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa64 km/h54 km/h38 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h12 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
63.5 mm
Side:
42.9 mm
Rear:
31.8 mm
Front:
45 mm
Side:
45 mm
Rear:
40 mm
Front:
150 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên13.00 % % %
Khi di chuyển10.00 % % %
Khi bắn3.06 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.0149 % % %
Bạc kiếm được4301.38
Tỉ lệ thắng49.1283 % % %
Sát thương gây được488.713
Số lượng giết mỗi trận0.697794
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết