Đang so sánh: 121vớiObject 907A

Ch19_121_IGR

Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1962 khi tiến hành thiết kế một chiếc tăng hạng trung mới dựa trên nền tảng của Type 59. 121 được mong chờ ở phương diện tăng cường hỏa lực và giáp bảo vệ. Tuy nhiên, dự án đã nhanh chóng bị hủy bỏ. Sau này, một số cải tiến kỹ thuật đã được áp dụng trong quá trình phát triển xe tăng Type 69. Mọi nguyên mẫu xe tăng 121 đều đã bị phá hủy trong cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Trung Quốc.

Object_907A

Quyết định phát triển một loại tăng hạng trung thế hệ mới được đưa ra vào ngày 13/07/1953, và trách nhiệm thi hành thuộc về Viện Nghiên cứu Số 100. Dự án được đệ trình lên vào tháng 03/1954, và đến đầu năm 1955, phần thân của dòng xe mới đã đi vào thử nghiệm khả năng chống đạn. Tuy nhiên, dự án bị hủy bỏ không lâu sau đó.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc X X
Cấp trận đánh tham gia 10 11 10 11
Giá tiền 1 22,500
Máu 1950 HP 2000 HP
Phạm vi radio 750 m 850 m
Tốc độ tối đa56 km/h55 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h
Khối lượng 39 t 36 t
Giới hạn tải cho phép 42.00 t 39.00 t
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
60 mm
Front:
100 mm
Side:
85 mm
Rear:
45 mm
Giáp tháp pháo
Front:
240 mm
Side:
130 mm
Rear:
60 mm
Front:
228 mm
Side:
180 mm
Rear:
46 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 580 hp 610 hp
Mã lực/ khối lượng 14.87 hp/t 16.94 hp/t
Tốc độ quay xe 50 d/s 54 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 0.70 0.60
Medium terrain resistance 0.80 0.70
Soft terrain resistance 1.60 1.50
Khả năng cháy 12 % 10 %
Loại động cơ Diesel Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 400 m 400 m
Tốc độ quay tháp 40 d/s 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
440 HP
HEAT
440 HP
HE
530 HP (2.49 m)
APCR
320 HP
HEAT
320 HP
HE
420 HP (1.76 m)
Xuyên giáp
AP
258 mm
HEAT
340 mm
HE
68 mm
APCR
264 mm
HEAT
330 mm
HE
50 mm
Giá đạn
AP
1065
HEAT
12 (gold)
HE
630
APCR
1100
HEAT
12 (gold)
HE
1170
Tốc độ đạn
AP
1000 m/s
HEAT
1000 m/s
HE
1000 m/s
APCR
1535 m/s
HEAT
900 m/s
HE
900 m/s
Sát thương/phút
AP
2750 HP/min
HEAT
2750 HP/min
HE
3312.5 HP/min
APCR
2953.6 HP/min
HEAT
2953.6 HP/min
HE
3876.6 HP/min
Tốc độ bắn 6.25 r/m 9.23 r/m
Thời gian nạp đạn 9.60 s 6.50 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.35 m 0.36 m
Thời gian nhắm 2.70 s 2.00 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 40 rounds 45 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết