Đang so sánh: Birch GunvớiT82 HMC
Trong những năm 1920, các kỹ sư Anh Quốc đã tập trung nghiên cứu ý tưởng Pháo Tự hành dựa trên khung gầm của xe tăng. Quá trình phát triển một chiếc như thế bắt đầu vào năm 1923 tại Royal Arsenal, Woolwich. Nó dựa trên Vickers Medium Mark II vì khung gầm này có thể mang được các mô-đun cần thiết. Tổng cộng 7 nguyên mẫu đã được chế tạo và gia nhập Lực lượng Cơ giới Thử nghiệm (Experimental Mechanised Force), thành lập vào ngày 01/05/1927. Về sau, đơn vị đó bị giải thể cùng với chương trình Pháo Tự hành này. |
Pháo tự hành dựa trên khung gầm M5A1 được thiết kế để giao tranh trong rừng nhiệt đới. Chiếc xe này đặc trưng với khẩu lựu pháo hạng nhẹ 105 mm lắp trên cabin hở nắp. Quá trình phát triển bắt đầu vào tháng 11/1943. Đến tháng 08/1944, hai nguyên mẫu đi vào thử nghiệm tại Aberdeen Proving Ground. Vào ngày 21/06/1945, dự án đã bị hủy bỏ do loại phương tiện này không còn được quan tâm nữa. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | IV | IV | |
Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 | 4 5 6 | |
Giá tiền | 152,000 | 145,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 45 km/h | 64 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | 12 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 27.0724 % | % | |
Bạc kiếm được | 3505.89 | ||
Tỉ lệ thắng | 50.3349 % | % | |
Sát thương gây được | 222.084 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.54339 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |