Đang so sánh: AMX Chasseur de charsvớiPanzer 58
Năm 1946, công ty AMX giới thiệu bản thiết kế này cho một chiếc xe mới. Động cơ mạnh mẽ cùng trọng lượng nhẹ khiến xe tăng cực kỳ cơ động, kết hợp với nòng súng 90 mm được trang bị giá để đạn cơ khí hóa có tốc độ bắn rất cao. Tuy nhiên, do kích thước lớn, giáp bảo vệ quá mỏng và thiết kế phức tạp khiến nó không hấp dẫn, kết quả là dự án chưa bao giờ đến được giai đoạn chế tạo nguyên mẫu. |
Một dự án tăng hạng trung của Thụy Sĩ với đặc tính chiến đấu và khả năng giao tranh tại địa hình đồi núi rất tốt, được phát triển vào năm 1953. Theo kế hoạch, nó sẽ sử dụng nòng súng từ tăng Centurion của Anh. Có tổng cộng 2 nguyên mẫu và 10 chiếc xe đã được chế tạo, nhưng bản thân nó chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 7,450 | 7,700 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 57 km/h | 50 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |