Đang so sánh: AMX 13 75vớiM18 HellcatvớiAMX 13 90

AMX_13_75

Quá trình phát triển bắt đầu trong năm 1946. Chiếc xe này đã đi vào sản xuất hàng loạt từ năm 1952 tới 1964 tại Pháp, và đến tận 1985 ở Argentina. AMX 13 75 đã được xuất khẩu tới nhiều nước và hiện vẫn đang phục vụ trong biên chế của một vài quốc gia Châu Á cũng như Nam Mỹ.

M18_Hellcat

Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1942. Vào tháng 04/1943, công ty General Motors đã chế tạo những nguyên mẫu đầu tiên. Là một trong số ít những pháo chống tăng của Mỹ được sản xuất dựa trên khung gầm gốc chứ không phải của xe khác. Nó đã trở thành tăng thiết giáp nhanh nhất so với các xe cùng loại trong Thế Chiến II. Tổng cộng 2507 chiếc đã được chế tạo từ tháng 07/1943 đến tháng 10/1944.

AMX_13_90

Quá trình phát triển AMX 13 90 bắt đầu trong năm 1946 và đi vào sản xuất hàng loạt năm 1952. 2000 chiếc xe đầu tiên được trang bị súng 75 mm. Tuy nhiên, các phiên bản về sau được gắn nòng 90 mm giúp tăng cường hỏa lực rất đáng kể.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VI VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 6 7 8 9 10 11
Giá tiền 1,345,000 950,000 2,370,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa61 km/h72 km/h64 km/h
Tốc độ lùi tối đa23 km/h12 km/h23 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
40 mm
Side:
20 mm
Rear:
15 mm
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Front:
50 mm
Side:
20 mm
Rear:
15 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên17.50 %19.00 % %
Khi di chuyển17.50 %15.50 % %
Khi bắn4.14 %6.43 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác64.6183 %68.8178 % %
Bạc kiếm được-1002.51444.38
Tỉ lệ thắng47.8115 %52.111 % %
Sát thương gây được397.456687.281
Số lượng giết mỗi trận0.3659090.863562
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết