T-44-85

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng trung

Bắt đầu phát triển từ năm 1943, bản thiết kế này đã được tiến hành nâng cấp sau khi chạy thử nghiệm. Phiên bản T-44A tiêu chuẩn được chế tạo vào tháng 08/1944 và tiếp tục trải qua nhiều cuộc kiểm tra. Tuy nhiên, chỉ có mẫu thử nghiệm tiếp theo của chiếc xe này được sản xuất hàng loạt.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VII
Máu 1100 HP
Giá tiền 7,200
Khối lượng 12.52 t
Tốc độ tối đa 51.6 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
75 mm
Rear:
45 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VII
Tháp pháo T-44-85
Giáp
Front:
115 mm
Side:
90 mm
Rear:
75 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 6,850 kg
Giá tiền 20,000
XP 0

Súng

Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 51 rounds
Tốc độ bắn 9.52 r/m
Thời gian nạp đạn 6.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.42 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
200 HP
APCR
200 HP
HE
300 HP (1.32 m)
Sát thương/phút
AP
1904 HP/min
APCR
1904 HP/min
HE
2856 HP/min
Xuyên giáp
AP
147 mm
APCR
210 mm
HE
43 mm
Tốc độ đạn
AP
805 m/s
APCR
1006 m/s
HE
805 m/s
Giá đạn
AP
175
APCR
8 (gold)
HE
139
Khối lượng 1,150 kg
Giá tiền 62,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 29,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VII
Giới hạn tải cho phép 33.30 t
Tốc độ quay xe 54 d/s
Khối lượng 10,000 kg
Giá tiền 20,000
XP 0

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 600 m
Khối lượng 30 kg
Giá tiền 25,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 66.7906 %
Bạc kiếm được 15448.5
Tỉ lệ thắng 56.4198 %
Sát thương gây được 565.289
Số lượng giết mỗi trận 0.424072
Thêm chi tiết @ vbaddict.net