T-10

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng nặng

Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1949. Chiếc xe này đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ 1953 với tên T-10. Các công tác nghiên cứu về sau cho ra đời vài bản chỉnh sửa, trong đó mẫu tăng T-10M được sản xuất hàng loạt nhiều nhất. Có khoảng 2500 chiếc đã xuất xưởng.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc IX
Máu
Default:
1700 HP
Upgraded turret:
1800 HP
Giá tiền 3,531,000
Khối lượng 25.35 t
Tốc độ tối đa 50 km/h
Tốc độ lùi tối đa 15 km/h
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
120 mm
Rear:
60 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo T-10
Giáp
Front:
201 mm
Side:
129 mm
Rear:
90 mm
Tốc độ quay xe 26 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 380 m
Khối lượng 11,000 kg
Giá tiền 33,680
XP 0
Cấp bậc IX
Tháp pháo T-10M
Giáp
Front:
250 mm
Side:
201 mm
Rear:
90 mm
Tốc độ quay xe 26 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 11,000 kg
Giá tiền 66,500
XP 28,300

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 30 rounds
Tốc độ bắn 5.31 r/m
Thời gian nạp đạn 11.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
390 HP
APCR
390 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
2070.9 HP/min
APCR
2070.9 HP/min
HE
2814.3 HP/min
Xuyên giáp
AP
175 mm
APCR
217 mm
HE
61 mm
Tốc độ đạn
AP
780 m/s
APCR
975 m/s
HE
780 m/s
Giá đạn
AP
1025
APCR
12 (gold)
HE
608
Khối lượng 2,590 kg
Giá tiền 125,140
XP 0
Cấp bậc IX
SỐ lượng đạn 30 rounds
Tốc độ bắn 4.88 r/m
Thời gian nạp đạn 12.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
390 HP
APCR
390 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
1903.2 HP/min
APCR
1903.2 HP/min
HE
2586.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
225 mm
APCR
265 mm
HE
68 mm
Tốc độ đạn
AP
1007 m/s
APCR
1259 m/s
HE
1007 m/s
Giá đạn
AP
1025
APCR
12 (gold)
HE
608
Khối lượng 2,790 kg
Giá tiền 178,500
XP 44,000
Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 30 rounds
Tốc độ bắn 4.88 r/m
Thời gian nạp đạn 12.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.80 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
440 HP
HEAT
440 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
2147.2 HP/min
HEAT
2147.2 HP/min
HE
2586.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
258 mm
HEAT
340 mm
HE
68 mm
Tốc độ đạn
AP
940 m/s
HEAT
920 m/s
HE
940 m/s
Giá đạn
AP
1065
HEAT
13 (gold)
HE
630
Khối lượng 3,397 kg
Giá tiền 335,000
XP 59,300

Động cơ

Cấp bậc IX
Công suất động cơ 700 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 1,024 kg
Giá tiền 84,000
XP 0
Cấp bậc IX
Công suất động cơ 750 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 1,024 kg
Giá tiền 84,200
XP 26,350

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 50.91 t
Tốc độ quay xe 30 d/s
Khối lượng 10,000 kg
Giá tiền 27,920
XP 0
Cấp bậc IX
Giới hạn tải cho phép 58.90 t
Tốc độ quay xe 32 d/s
Khối lượng 10,000 kg
Giá tiền 66,500
XP 23,800

Radio

Cấp bậc VII
Phạm vi radio 440 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 18,600
XP 0
Cấp bậc IX
Phạm vi radio 625 m
Khối lượng 110 kg
Giá tiền 33,600
XP 5,600
Cấp bậc X
Phạm vi radio 730 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 52,200
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net