T110E4

Mỹ - Chống tăng

Năm 1954, một hội nghị về tăng hạng nặng tương lai được tổ chức tại Detroit. Bên cạnh các dự án tối tân khác, Tập đoàn Chrysler Corporation đề xuất một chiếc tăng mới trên cơ sở của dự án TS-31. Điều kiện chính đặt ra là xe tăng phải đi vừa đường hầm quốc gia Bern. Một số phiên bản đã được xem xét, nhưng các dự án đã bị hủy bỏ.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 2000 HP
Giá tiền 6,100,000
Khối lượng 31.30 t
Tốc độ tối đa 35 km/h
Tốc độ lùi tối đa 10 km/h
Giáp thân xe
Front:
260 mm
Side:
76 mm
Rear:
38 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo T110E4
Giáp
Front:
203 mm
Side:
152 mm
Rear:
152 mm
Tốc độ quay xe 18 d/s
Gốc nâng của tháp -90°/90
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 20,000 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 27 rounds
Tốc độ bắn 3.08 r/m
Thời gian nạp đạn 19.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.37 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
750 HP
APCR
750 HP
HE
1100 HP (3.78 m)
Sát thương/phút
AP
2310 HP/min
APCR
2310 HP/min
HE
3388 HP/min
Xuyên giáp
AP
295 mm
APCR
375 mm
HE
90 mm
Tốc độ đạn
AP
870 m/s
APCR
1088 m/s
HE
870 m/s
Giá đạn
AP
1650
APCR
13 (gold)
HE
1120
Khối lượng 3,371 kg
Giá tiền 335,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 875 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 1,200 kg
Giá tiền 100,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 67.00 t
Tốc độ quay xe 26 d/s
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 745 m
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 51,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net