T1 HMC

Mỹ - Pháo tự hành

T1 Howitzer Motor Carriage được chế tạo vào mùa thu năm 1930 dựa trên khung gầm của T2. Thiết kế này tận dụng nhiều bộ phận từ chiếc T1 Cunningham. Do cuộc Đại Suy thoái Kinh tế, mọi công tác nghiên cứu phát triển dự án đã bị ngừng lại ngay ở giai đoạn nguyên mẫu.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc II
Máu 80 HP
Giá tiền 3,300
Khối lượng 3.57 t
Tốc độ tối đa 34 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
9.5 mm
Side:
9.5 mm
Rear:
9.5 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo T1 HMC
Giáp
Front:
9.5 mm
Side:
9.5 mm
Rear:
9.5 mm
Tốc độ quay xe 15 d/s
Gốc nâng của tháp -30°/30
Tầm nhìn 280 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 100
XP 0

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 60 rounds
Tốc độ bắn 6.67 r/m
Thời gian nạp đạn 9.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 5.50 s
Độ chính xác 0.80 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
175 HP (1.06 m)
HEAT
110 HP
Sát thương/phút
HE
1167.25 HP/min
HEAT
733.7 HP/min
Xuyên giáp
HE
38 mm
HEAT
91 mm
Tốc độ đạn
HE
380 m/s
HEAT
380 m/s
Giá đạn
HE
56
HEAT
7 (gold)
Khối lượng 155 kg
Giá tiền 2,780
XP 0

Động cơ

Cấp bậc II
Công suất động cơ 75 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 300 kg
Giá tiền 550
XP 0
Cấp bậc II
Công suất động cơ 89 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 300 kg
Giá tiền 800
XP 95

Bộ truyền dộng

Cấp bậc I
Giới hạn tải cho phép 5.20 t
Tốc độ quay xe 18 d/s
Khối lượng 1,000 kg
Giá tiền 250
XP 0
Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 7.00 t
Tốc độ quay xe 20 d/s
Khối lượng 1,000 kg
Giá tiền 550
XP 90

Radio

Cấp bậc II
Phạm vi radio 265 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 0
XP 0
Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 330

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net