M2 Light Tank

Mỹ - Tăng hạng nhẹ

Quá trình phát triển chiếc xe này dựa trên mẫu M2A3 bắt đầu vào tháng 12/1938. Nó rất đặc trưng với tháp pháo 2-người mới, trang bị vũ khí mạnh hơn. Có tổng cộng 365 chiếc đã xuất xưởng từ tháng 05/1940 đến 03/1941. Vào tháng 04/1942, thêm 10 tăng nữa được chế tạo nhằm mục đích huấn luyện. Một vài xe đã lên đường sang Anh Quốc tiếp tế theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"), số còn lại gia nhập biên chế Lính thủy Đánh bộ Hoa Kỳ và tham chiến tại Mặt trận Thái Bình Dương.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc II
Máu
Default:
140 HP
Upgraded turret:
160 HP
Giá tiền 3,400
Khối lượng 4.20 t
Tốc độ tối đa 58 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
25 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc I
Tháp pháo M2D27810
Giáp
Front:
15.9 mm
Side:
15.9 mm
Rear:
15.9 mm
Tốc độ quay xe 32 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 260 m
Khối lượng 700 kg
Giá tiền 450
XP 0
Cấp bậc II
Tháp pháo M2D27812
Giáp
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Tốc độ quay xe 35 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 800 kg
Giá tiền 640
XP 0

Súng

Cấp bậc I
SỐ lượng đạn 1800 rounds
Tốc độ bắn 112.20 r/m
Thời gian nạp đạn 17.10 s
Băng đạn Size: 40
Reload time: 0.11 s
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.57 m
Gốc nâng của súng -6°/+19°
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
8 HP
Sát thương/phút
AP
897.6 HP/min
Xuyên giáp
AP
27 mm
Tốc độ đạn
AP
895 m/s
Giá đạn
AP
1
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 2,000
XP 0
Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 103 rounds
Tốc độ bắn 24.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng -6°/+19°
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
960 HP/min
APCR
960 HP/min
HE
1200 HP/min
Xuyên giáp
AP
48 mm
APCR
70 mm
HE
19 mm
Tốc độ đạn
AP
782 m/s
APCR
978 m/s
HE
782 m/s
Giá đạn
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 78 kg
Giá tiền 2,000
XP 90
Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 1200 rounds
Tốc độ bắn 98.90 r/m
Thời gian nạp đạn 7.70 s
Băng đạn Size: 15
Reload time: 0.1 s
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.50 m
Gốc nâng của súng -6°/+19°
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
12 HP
APCR
12 HP
Sát thương/phút
AP
1186.8 HP/min
APCR
1186.8 HP/min
Xuyên giáp
AP
30 mm
APCR
41 mm
Tốc độ đạn
AP
770 m/s
APCR
963 m/s
Giá đạn
AP
3
APCR
1 (gold)
Khối lượng 68 kg
Giá tiền 2,600
XP 140

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 220 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 331 kg
Giá tiền 500
XP 0
Cấp bậc III
Công suất động cơ 250 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 256 kg
Giá tiền 2,000
XP 40
Cấp bậc III
Công suất động cơ 262 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 256 kg
Giá tiền 5,600
XP 190

Bộ truyền dộng

Cấp bậc I
Giới hạn tải cho phép 11.50 t
Tốc độ quay xe 36 d/s
Khối lượng 3,300 kg
Giá tiền 330
XP 0
Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 11.50 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 3,300 kg
Giá tiền 620
XP 105

Radio

Cấp bậc II
Phạm vi radio 265 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 0
XP 0
Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 330
Cấp bậc IX
Phạm vi radio 615 m
Khối lượng 110 kg
Giá tiền 33,600
XP 5,600

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 34.1259 %
Bạc kiếm được 530.159
Tỉ lệ thắng 44.1158 %
Sát thương gây được 46.9186
Số lượng giết mỗi trận 0.226993
Thêm chi tiết @ vbaddict.net