Cromwell

Anh - Tăng hạng trung

Quá trình phát triển Cromwell bắt đầu vào năm 1941–1942 bởi BRC&W. Có tổng cộng 1070 chiếc đã được sản xuất hàng loạt từ cuối năm 1943 đến 1945. Chúng được sử dụng rộng rãi bởi quân đội Anh trong Chiến dịch Tây Bắc Châu Âu 1944-1945.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VI
Máu
Default:
700 HP
Upgraded turret:
750 HP
Giá tiền 900,000
Khối lượng 15.15 t
Tốc độ tối đa 64 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
63.5 mm
Side:
42.9 mm
Rear:
31.8 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VI
Tháp pháo Cromwell Mk. I
Giáp
Front:
76.2 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
57.2 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 5,000 kg
Giá tiền 12,500
XP 0
Cấp bậc VI
Tháp pháo Cromwell Mk. IV
Giáp
Front:
76.2 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
57.2 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 5,000 kg
Giá tiền 17,500
XP 4,200

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 75 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
APCR
75 HP
HE
100 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
1956.75 HP/min
APCR
1956.75 HP/min
HE
2609 HP/min
Xuyên giáp
AP
105 mm
APCR
170 mm
HE
30 mm
Tốc độ đạn
AP
821 m/s
APCR
1026 m/s
HE
821 m/s
Giá đạn
AP
45
APCR
6 (gold)
HE
32
Khối lượng 400 kg
Giá tiền 27,000
XP 0
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 40 rounds
Tốc độ bắn 8.57 r/m
Thời gian nạp đạn 7.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.53 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
370 HP (1.58 m)
HEAT
280 HP
Sát thương/phút
HE
3170.9 HP/min
HEAT
2399.6 HP/min
Xuyên giáp
HE
47 mm
HEAT
110 mm
Tốc độ đạn
HE
243 m/s
HEAT
243 m/s
Giá đạn
HE
156
HEAT
14 (gold)
Khối lượng 393 kg
Giá tiền 35,000
XP 2,300
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 75 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.39 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
APCR
75 HP
HE
100 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
1956.75 HP/min
APCR
1956.75 HP/min
HE
2609 HP/min
Xuyên giáp
AP
110 mm
APCR
180 mm
HE
30 mm
Tốc độ đạn
AP
892 m/s
APCR
1115 m/s
HE
892 m/s
Giá đạn
AP
45
APCR
6 (gold)
HE
32
Khối lượng 450 kg
Giá tiền 35,000
XP 3,700
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 64 rounds
Tốc độ bắn 20.00 r/m
Thời gian nạp đạn 3.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
2200 HP/min
APCR
2200 HP/min
HE
3500 HP/min
Xuyên giáp
AP
91 mm
APCR
144 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
619 m/s
APCR
774 m/s
HE
619 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 500 kg
Giá tiền 45,000
XP 4,000
Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 64 rounds
Tốc độ bắn 15.38 r/m
Thời gian nạp đạn 3.90 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
135 HP
APCR
135 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
2076.3 HP/min
APCR
2076.3 HP/min
HE
2691.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
145 mm
APCR
202 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
785 m/s
APCR
981 m/s
HE
785 m/s
Giá đạn
AP
100
APCR
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 591 kg
Giá tiền 50,000
XP 5,000

Động cơ

Cấp bậc V
Công suất động cơ 410 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 383 kg
Giá tiền 12,500
XP 0
Cấp bậc V
Công suất động cơ 600 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 744 kg
Giá tiền 14,000
XP 1,500
Cấp bậc V
Công suất động cơ 650 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 744 kg
Giá tiền 16,000
XP 1,900

Bộ truyền dộng

Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 28.00 t
Tốc độ quay xe 34 d/s
Khối lượng 6,500 kg
Giá tiền 4,000
XP 0
Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 29.50 t
Tốc độ quay xe 36 d/s
Khối lượng 6,500 kg
Giá tiền 19,000
XP 5,300

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 400 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 15,000
XP 0
Cấp bậc VII
Phạm vi radio 450 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 21,000
XP 3,600
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 550 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 22,000
XP 4,000

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 61.0149 %
Bạc kiếm được 4301.38
Tỉ lệ thắng 49.1283 %
Sát thương gây được 488.713
Số lượng giết mỗi trận 0.697794
Thêm chi tiết @ vbaddict.net