Cruiser Mk. II

Anh - Tăng hạng nhẹ

A10 Cruiser Mk. II là kết quả của quá trình phát triển sâu hơn trong công tác cải biên A9 do John Carden thiết kế. Chiếc xe này được tăng cường về giáp và không có ụ súng máy. Một nguyên mẫu đã được chế tạo vào tháng 07/1937 và nhập biên chế với vai trò tăng "cruiser" hạng nặng. Có tổng cộng 175 xe được quân đội đặt hàng trong giai đoạn 1938–1939 và xuất xưởng vào khoảng tháng 09/1940. Chúng đã tham chiến tại Pháp (1940), Hy Lạp (1941) và Bắc Phi (1941).

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu
Default:
220 HP
Upgraded turret:
240 HP
Giá tiền 31,000
Khối lượng 8.07 t
Tốc độ tối đa 40 km/h
Tốc độ lùi tối đa 15 km/h
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
22 mm
Rear:
12 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo A10E1
Giáp
Front:
30 mm
Side:
26 mm
Rear:
30 mm
Tốc độ quay xe 46 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 2,750 kg
Giá tiền 730
XP 0
Cấp bậc III
Tháp pháo Cruiser Mk. II
Giáp
Front:
30 mm
Side:
26 mm
Rear:
30 mm
Tốc độ quay xe 46 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 330 m
Khối lượng 2,750 kg
Giá tiền 1,700
XP 350

Súng

Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 100 rounds
Tốc độ bắn 27.27 r/m
Thời gian nạp đạn 2.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
APCR
45 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1227.15 HP/min
APCR
1227.15 HP/min
HE
1636.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
64 mm
APCR
121 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
25
APCR
3 (gold)
HE
15
Khối lượng 130 kg
Giá tiền 6,000
XP 0
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 160 rounds
Tốc độ bắn 34.29 r/m
Thời gian nạp đạn 5.50 s
Băng đạn Size: 4
Reload time: 0.5 s
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.43 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
APCR
45 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1543.05 HP/min
APCR
1543.05 HP/min
HE
2057.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
49 mm
APCR
71 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
732 m/s
APCR
915 m/s
HE
732 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
2 (gold)
HE
15
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 20,000
XP 1,000
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 30 rounds
Tốc độ bắn 5.00 r/m
Thời gian nạp đạn 12.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.40 s
Độ chính xác 0.58 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
370 HP (1.58 m)
HEAT
280 HP
Sát thương/phút
HE
1850 HP/min
HEAT
1400 HP/min
Xuyên giáp
HE
47 mm
HEAT
110 mm
Tốc độ đạn
HE
243 m/s
HEAT
243 m/s
Giá đạn
HE
156
HEAT
14 (gold)
Khối lượng 393 kg
Giá tiền 35,000
XP 2,300

Động cơ

Cấp bậc I
Công suất động cơ 120 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 340 kg
Giá tiền 300
XP 0
Cấp bậc II
Công suất động cơ 150 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 360 kg
Giá tiền 1,200
XP 80

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 14.50 t
Tốc độ quay xe 32 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 670
XP 0
Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 16.70 t
Tốc độ quay xe 34 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 1,700
XP 310

Radio

Cấp bậc III
Phạm vi radio 350 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 600
XP 0
Cấp bậc V
Phạm vi radio 375 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 3,600
XP 610
Cấp bậc VI
Phạm vi radio 400 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 15,000
XP 1,480
Cấp bậc VII
Phạm vi radio 450 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 21,000
XP 3,600

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 40.6547 %
Bạc kiếm được 2855.39
Tỉ lệ thắng 48.658 %
Sát thương gây được 128.62
Số lượng giết mỗi trận 0.478317
Thêm chi tiết @ vbaddict.net