Type 89 I-Go/Chi-Ro

Japan - Tăng hạng trung

Được phát triển từ năm 1929. Đây là xe tăng Nhật đầu tiên dùng động cơ điêzen, đồng thời cũng làm tăng chủ lực vào đầu những năm 1930. Khi Thế Chiến II mới nổ ra, dù thiết kế đã lỗi thời, nó vẫn được sử dụng rộng rãi cho tới khi kết thúc. Những chiếc tăng này tham chiến lần cuối cùng vào năm 1944 tại Philippines.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc II
Máu
Default:
175 HP
Upgraded turret:
200 HP
Giá tiền 3,400
Khối lượng 7.81 t
Tốc độ tối đa 25 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
17 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc I
Tháp pháo Type 89 Kou
Giáp
Front:
15 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Tốc độ quay xe 32 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 300 m
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 300
XP 0
Cấp bậc II
Tháp pháo Type 89 Otsu
Giáp
Front:
15 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 900 kg
Giá tiền 680
XP 120

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 100 rounds
Tốc độ bắn 25.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
HEAT
75 HP
HE
95 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
1875 HP/min
HEAT
1875 HP/min
HE
2375 HP/min
Xuyên giáp
AP
29 mm
HEAT
55 mm
HE
28 mm
Tốc độ đạn
AP
355 m/s
HEAT
355 m/s
HE
355 m/s
Giá đạn
AP
15
HEAT
3 (gold)
HE
20
Khối lượng 135 kg
Giá tiền 2,600
XP 0
Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 100 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
HEAT
75 HP
HE
95 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
1956.75 HP/min
HEAT
1956.75 HP/min
HE
2478.55 HP/min
Xuyên giáp
AP
29 mm
HEAT
55 mm
HE
28 mm
Tốc độ đạn
AP
355 m/s
HEAT
355 m/s
HE
355 m/s
Giá đạn
AP
15
HEAT
3 (gold)
HE
20
Khối lượng 150 kg
Giá tiền 2,800
XP 140

Động cơ

Cấp bậc I
Công suất động cơ 118 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 500 kg
Giá tiền 350
XP 0
Cấp bậc III
Công suất động cơ 120 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 650 kg
Giá tiền 2,350
XP 170

Bộ truyền dộng

Cấp bậc I
Giới hạn tải cho phép 13.00 t
Tốc độ quay xe 36 d/s
Khối lượng 3,500 kg
Giá tiền 400
XP 0
Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 14.70 t
Tốc độ quay xe 38 d/s
Khối lượng 3,500 kg
Giá tiền 950
XP 115

Radio

Cấp bậc II
Phạm vi radio 300 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 0
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net