Sturmpanzer II

Đức - Pháo tự hành

Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1941 dựa trên nền tảng của Pz.Kpfw. II Ausf. B. Mọi chiếc đã xuất xưởng đều ra trận và bị phá hủy hoàn toàn. Những khẩu pháo tự hành này được sử dụng bởi Sư đoàn Phi Châu (Afrika Division) tại Libya và Tunisia.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc IV
Máu 190 HP
Giá tiền 156,000
Khối lượng 7.39 t
Tốc độ tối đa 45 km/h
Tốc độ lùi tối đa 10 km/h
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo 15 cm s.I.G. 33B Sfl.
Giáp
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tốc độ quay xe 16 d/s
Gốc nâng của tháp -6.5°/6.5
Tầm nhìn 300 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 50
XP 0

Súng

Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 30 rounds
Tốc độ bắn 3.45 r/m
Thời gian nạp đạn 17.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 6.50 s
Độ chính xác 0.84 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
350 HP (3.57 m)
HE
450 HP (3.57 m)
HEAT
300 HP
Sát thương/phút
HE
1207.5 HP/min
HE
1552.5 HP/min
HEAT
1035 HP/min
Xuyên giáp
HE
75 mm
HE
75 mm
HEAT
185 mm
Tốc độ đạn
HE
275 m/s
HE
275 m/s
HEAT
275 m/s
Giá đạn
HE
200
HE
280
HEAT
12 (gold)
Khối lượng 760 kg
Giá tiền 8,880
XP 0

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 155 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 600 kg
Giá tiền 4,220
XP 0
Cấp bậc IV
Công suất động cơ 180 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 650 kg
Giá tiền 8,800
XP 750

Bộ truyền dộng

Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 16.00 t
Tốc độ quay xe 20 d/s
Khối lượng 7,000 kg
Giá tiền 1,260
XP 0
Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 18.10 t
Tốc độ quay xe 22 d/s
Khối lượng 7,000 kg
Giá tiền 3,560
XP 1,000

Radio

Cấp bậc III
Phạm vi radio 310 m
Khối lượng 50 kg
Giá tiền 630
XP 0
Cấp bậc VII
Phạm vi radio 455 m
Khối lượng 150 kg
Giá tiền 21,600
XP 3,600
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 700 m
Khối lượng 150 kg
Giá tiền 27,000
XP 4,500

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net