Pz.Kpfw. II Ausf. J

Đức - Tăng hạng nhẹ

Xe tăng trinh sát gia cường giáp bảo vệ. Đây chính là kết quả của quá trình đẩy mạnh phát triển Pz.Kpfw II. Tháng 10/1939, một lô tiền-sản-xuất được đặt hàng, và nguyên mẫu đầu tiên hoàn thành chế tạo vào tháng 07/1940. Từ năm 1943 đến 1944, Sư đoàn Thiết giáp (Panzer Division) Số 12 sử dụng 7 chiếc Pz.Kpfw. II Ausf. J tại Mặt trận Phía Đông. Có tổng cộng 22 xe tăng trên đã được sản xuất.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu 260 HP
Giá tiền 1,000
Khối lượng 11.05 t
Tốc độ tối đa 31 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
80 mm
Side:
50 mm
Rear:
50 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo Pz.Kpfw. II Ausf. J
Giáp
Front:
80 mm
Side:
50 mm
Rear:
50 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 2,000 kg
Giá tiền 4,500
XP 0

Súng

Cấp bậc I
SỐ lượng đạn 400 rounds
Tốc độ bắn 143.88 r/m
Thời gian nạp đạn 3.00 s
Băng đạn Size: 10
Reload time: 0.13 s
Thời gian nhắm 1.40 s
Độ chính xác 0.57 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
11 HP
APCR
11 HP
Sát thương/phút
AP
1582.68 HP/min
APCR
1582.68 HP/min
Xuyên giáp
AP
23 mm
APCR
46 mm
Tốc độ đạn
AP
780 m/s
APCR
975 m/s
Giá đạn
AP
3
APCR
1 (gold)
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 2,390
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 160 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 500 kg
Giá tiền 10,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 18.85 t
Tốc độ quay xe 32 d/s
Khối lượng 4,200 kg
Giá tiền 4,510
XP 0

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 345 m
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 2,220
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net