Maus

Đức - Tăng hạng nặng

Được phát triển từ tháng 06/1942 đến tháng 07/1944, với hai nguyên mẫu đã được chế tạo, nhưng chỉ một chiếc có lắp đặt tháp pháo và trang bị vũ khí.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 3000 HP
Giá tiền 6,100,000
Khối lượng 89.34 t
Tốc độ tối đa 20 km/h
Tốc độ lùi tối đa 15 km/h
Giáp thân xe
Front:
200 mm
Side:
185 mm
Rear:
160 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Radio Operator
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo Maus
Giáp
Front:
240 mm
Side:
210 mm
Rear:
210 mm
Tốc độ quay xe 16 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 58,000 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 68 rounds
Tốc độ bắn 4.03 r/m
Thời gian nạp đạn 14.90 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
490 HP
APCR
490 HP
HE
630 HP (2.71 m)
Sát thương/phút
AP
1974.7 HP/min
APCR
1974.7 HP/min
HE
2538.9 HP/min
Xuyên giáp
AP
246 mm
APCR
311 mm
HE
65 mm
Tốc độ đạn
AP
920 m/s
APCR
1150 m/s
HE
920 m/s
Giá đạn
AP
1070
APCR
12 (gold)
HE
935
Khối lượng 3,480 kg
Giá tiền 310,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 1750 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 132,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 192.90 t
Tốc độ quay xe 15 d/s
Khối lượng 37,250 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 720 m
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 51,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 79.2537 %
Bạc kiếm được -17305.2
Tỉ lệ thắng 49.9073 %
Sát thương gây được 1702.39
Số lượng giết mỗi trận 0.811414
Thêm chi tiết @ vbaddict.net