AMX AC mle. 48

Pháp - Chống tăng

Một dự án phác thảo Pháo Chống tăng hạng nặng được phát triển trong giai đoạn 1947–1948 dưới sự ảnh hưởng từ Jagdpanther. Theo kế hoạch, chiếc xe này sẽ mang hỏa lực chính là súng 120 mm. Nó còn đặc trưng bởi ba khẩu súng máy 20 mm MG 151/20 lắp trên nóc khoang chiến đấu và ở phía đuôi xe. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VIII
Máu 1000 HP
Giá tiền 1
Khối lượng 35.00 t
Tốc độ tối đa 50 km/h
Tốc độ lùi tối đa 13 km/h
Giáp thân xe
Front:
150 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo Turret_1_AMX_AC_Mle1948_IGR
Giáp
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tốc độ quay xe 26 d/s
Gốc nâng của tháp -10°/10
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 170 kg
Giá tiền 100
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 64 rounds
Tốc độ bắn 5.77 r/m
Thời gian nạp đạn 10.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.33 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
400 HP
APCR
400 HP
HE
515 HP (2.42 m)
Sát thương/phút
AP
2308 HP/min
APCR
2308 HP/min
HE
2971.55 HP/min
Xuyên giáp
AP
257 mm
APCR
325 mm
HE
65 mm
Tốc độ đạn
AP
1067 m/s
APCR
1334 m/s
HE
1067 m/s
Giá đạn
AP
1060
APCR
12 (gold)
HE
900
Khối lượng 3,580 kg
Giá tiền 339,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IX
Công suất động cơ 850 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 78,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 59.30 t
Tốc độ quay xe 28 d/s
Khối lượng 11,000 kg
Giá tiền 29,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 54,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net