AMX 30 B

Pháp - Tăng hạng trung

Được phát triển vào năm 1966. AMX 30 B có độ cơ động, công suất động cơ và cự ly giao chiến chống tăng hiệu quả vượt trội hơn mọi xe tăng khác (trừ Leopard 1). Tầm nhìn rất xa cho phép Chỉ huy phối hợp với kíp lái mà vẫn duy trì mức độ cảnh giác, từ đó tăng cường đáng kể hiệu quả chiến đấu chung. Vỏ bọc thép của xe khá mỏng, nhưng người ta cho rằng các tiến bộ kỹ thuật về đạn chống tăng khiến giáp bảo vệ luôn luôn tụt hậu: khả năng sống sót lúc này sẽ dựa vào độ cơ động và hỏa lực. Có tổng cộng 2800 chiếc AMX 30 B đã được sản xuất.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 1900 HP
Giá tiền 6,100,000
Khối lượng 15.49 t
Tốc độ tối đa 65 km/h
Tốc độ lùi tối đa 23 km/h
Giáp thân xe
Front:
80 mm
Side:
35 mm
Rear:
30 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo AMX 30 B
Giáp
Front:
80 mm
Side:
40 mm
Rear:
30 mm
Tốc độ quay xe 38 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 410 m
Khối lượng 7,000 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 50 rounds
Tốc độ bắn 6.74 r/m
Thời gian nạp đạn 8.90 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.30 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
390 HP
HEAT
390 HP
HE
480 HP (1.91 m)
Sát thương/phút
APCR
2628.6 HP/min
HEAT
2628.6 HP/min
HE
3235.2 HP/min
Xuyên giáp
APCR
260 mm
HEAT
320 mm
HE
53 mm
Tốc độ đạn
APCR
1525 m/s
HEAT
1000 m/s
HE
700 m/s
Giá đạn
APCR
1210
HEAT
12 (gold)
HE
680
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 290,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 720 hp
Khả năng cháy 10 %
Khối lượng 1,426 kg
Giá tiền 94,250
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 38.00 t
Tốc độ quay xe 48 d/s
Khối lượng 9,000 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 54,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net