AMX ELC bis

Pháp - Tăng hạng nhẹ

Được phát triển từ năm 1957 đến 1961 để cung cấp cho không quân Pháp một loại xe có thể vận chuyển bằng máy bay mà vẫn đủ khả năng giao chiến với các tăng hạng nặng. Nó được lắp súng 90mm và có vóc dáng rất thấp bé. Hai thành viên kíp lái đều ngồi trong tháp pháo, có thể xoay 360 độ, nhưng chỉ khi xe không di chuyển. Các phiên bản với nhiều loại súng khác nhau đã được phác thảo. Người ta mới chỉ chế tạo xong một nguyên mẫu. Chiếc xe này chưa bao giờ phục vụ trong biên chế quân đội.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu 400 HP
Giá tiền 315,000
Khối lượng 2.70 t
Tốc độ tối đa 65 km/h
Tốc độ lùi tối đa 23 km/h
Giáp thân xe
Front:
25 mm
Side:
10 mm
Rear:
15 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo AMX ELC bis
Giáp
Front:
20 mm
Side:
15 mm
Rear:
10 mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp -15°/15
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 500 kg
Giá tiền 4,800
XP 0

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 60 rounds
Tốc độ bắn 13.95 r/m
Thời gian nạp đạn 4.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
HEAT
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1534.5 HP/min
HEAT
1534.5 HP/min
HE
2441.25 HP/min
Xuyên giáp
AP
74 mm
HEAT
91 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
600 m/s
HEAT
480 m/s
HE
600 m/s
Giá đạn
AP
46
HEAT
7 (gold)
HE
38
Khối lượng 1,520 kg
Giá tiền 10,360
XP 0
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 48 rounds
Tốc độ bắn 13.95 r/m
Thời gian nạp đạn 4.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.43 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1534.5 HP/min
APCR
1534.5 HP/min
HE
2441.25 HP/min
Xuyên giáp
AP
100 mm
APCR
129 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
735 m/s
APCR
919 m/s
HE
735 m/s
Giá đạn
AP
70
APCR
7 (gold)
HE
38
Khối lượng 1,400 kg
Giá tiền 27,000
XP 2,700
Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 36 rounds
Tốc độ bắn 5.00 r/m
Thời gian nạp đạn 12.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
240 HP
APCR
240 HP
HE
320 HP (1.46 m)
Sát thương/phút
AP
1200 HP/min
APCR
1200 HP/min
HE
1600 HP/min
Xuyên giáp
AP
170 mm
APCR
248 mm
HE
45 mm
Tốc độ đạn
AP
930 m/s
APCR
1163 m/s
HE
930 m/s
Giá đạn
AP
255
APCR
12 (gold)
HE
255
Khối lượng 1,560 kg
Giá tiền 61,000
XP 3,880

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 150 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 340 kg
Giá tiền 700
XP 0
Cấp bậc V
Công suất động cơ 250 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 400 kg
Giá tiền 16,000
XP 1,150

Bộ truyền dộng

Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 7.30 t
Tốc độ quay xe 36 d/s
Khối lượng 1,500 kg
Giá tiền 4,200
XP 0
Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 7.95 t
Tốc độ quay xe 38 d/s
Khối lượng 1,500 kg
Giá tiền 9,510
XP 2,420

Radio

Cấp bậc II
Phạm vi radio 300 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 0
XP 0
Cấp bậc V
Phạm vi radio 360 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 3,650
XP 610

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 54.3745 %
Bạc kiếm được 5033.29
Tỉ lệ thắng 50.1944 %
Sát thương gây được 212.025
Số lượng giết mỗi trận 0.262072
Thêm chi tiết @ vbaddict.net