TVP T 50/51

Czech - Tăng hạng trung

Một dự án hợp tác giữa Škoda và ČKD. Quá trình thảo luận nhằm xác định các đặc tính của chiếc tăng này bắt đầu từ 14/01/1950, nhưng dự án đã bị ngừng lại vào ngày 04/03/1950 bởi Bộ Quốc Phòng Tiệp Khắc. Không có nguyên mẫu nào từng được chế tạo. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 1800 HP
Giá tiền 6,100,000
Khối lượng 15.14 t
Tốc độ tối đa 60 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
65 mm
Side:
40 mm
Rear:
30 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo TVP T 50/51
Giáp
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
60 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 410 m
Khối lượng 9,000 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 48 rounds
Tốc độ bắn 8.14 r/m
Thời gian nạp đạn 25.00 s
Băng đạn Size: 4
Reload time: 1.5 s
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.35 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
320 HP
HEAT
320 HP
HE
420 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
APCR
2604.8 HP/min
HEAT
2604.8 HP/min
HE
3418.8 HP/min
Xuyên giáp
APCR
248 mm
HEAT
310 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
APCR
1400 m/s
HEAT
900 m/s
HE
900 m/s
Giá đạn
APCR
1110
HEAT
12 (gold)
HE
620
Khối lượng 2,600 kg
Giá tiền 275,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 1000 hp
Khả năng cháy 10 %
Khối lượng 1,700 kg
Giá tiền 110,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 43.00 t
Tốc độ quay xe 54 d/s
Khối lượng 11,500 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 850 m
Khối lượng 62 kg
Giá tiền 57,500
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net