Đang so sánh: Valentine IIvớiM5A1 StuartvớiType 5 Ke-Ho

Valentine_LL

Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thoả thuận Thuê mượn (Lend-Lease). Có tổng cộng 3782 chiếc đã được gửi sang Liên Xô, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận tải đến Murmansk.

Ch09_M5

Những chiếc tăng đầu tiên của dòng M5 được sản xuất vào tháng 4 năm 1942. Và một phiên bản mới, M5A1 được ưa thích hơn các phiên bản khác. Sau khi M24 Chaffee được phát triển, M5A1 đã bị coi là lỗi thời và được xuất khẩu sang các nước khác bao gồm cả Trung Quốc. Tổng cộng 100 tank loại này đã được cung cấp cho Quốc Dân Đảng. Trong cuộc nội chiến (1946-1949), rất nhiều tăng loại này đã bị bắt giữ bởi lực lượng PLA.

Ke_Ho

Vào năm 1945, thiết kế của Type 95 Ha-Go đã lạc hậu. Năm 1942, công ty Hino Jidosha bắt đầu việc phát triển 1 chiếc tăng mới và nguyên mẫu được chỉ định là Type 5 Ke-Ho đã được chế tạo trong năm 1944. Thiết kế của chiếc xe tương tự LT vz.38 của Czech và Chi-Ha của Nhật. Tuy nhiên, chiếc xe không bao giờ được sản xuất hàng loạt.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IV IV IV
Cấp trận đánh tham gia 4 4 5 6 7 4 5 6 7
Giá tiền 1,000 143,000 140,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa32 km/h64.4 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h20 km/h22 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Loader)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
Giáp
Giáp thân xe
Front:
60 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Front:
28.6 mm
Side:
28.6 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
20 mm
Side:
16 mm
Rear:
12 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên20.00 %18.85 % %
Khi di chuyển20.00 %18.85 % %
Khi bắn4.96 %5.20 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác66.8289 %49.6406 % %
Bạc kiếm được2147.732604.52
Tỉ lệ thắng50.788 %48.5004 % %
Sát thương gây được277.84895.0769
Số lượng giết mỗi trận0.9280090.17668
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết