Đang so sánh: Pz.Kpfw. IIvớiHotchkiss H35vớiTetrarch

PzII

Bản chỉnh sửa cuối cùng của tăng hạng nhẹ Pz. II. Chiếc xe này có giáp tốt hơn, trang bị súng 2 cm Kw.K. 38 và nhiều thiết bị quan sát cải tiến. Tổng cộng 524 tăng đã được chế tạo từ tháng 03/1941 đến 12/1942.

_Hotchkiss_H35

Xe tăng hỗ trợ kỵ binh. Được phát triển vào năm 1934. Quá trình sản xuất hàng loạt được bắt đầu vào năm 1935, với tổng số 400 chiếc được chế tạo. Năm 1938, một mẫu mới, chiếc H38 được đưa vào sản xuất. Khoảng 1000 xe H35/H38/H39 đã được chế tạo.

Tetrarch_LL

Được phát triển năm 1936 bởi công ty Vickers-Armstrong, có tổng số 177 xe, gồm 2 biến thể cơ bản là Tetrarch Mk I và Tetrarch Mk ICS, đã xuất xưởng từ năm 1941 đến hết 1942. Năm 1942, 20 chiếc được chuyển đến Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease), trong đó 19 xe đã tham chiến tại Mặt trận phía Đông cho đến tháng 10/1943.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3 2 3
Giá tiền 3,000 4,200 750
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa40 km/h27 km/h64 km/h
Tốc độ lùi tối đa15 km/h11 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
15 mm
Front:
40 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
16 mm
Side:
14 mm
Rear:
10 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %14.00 %16.00 %
Khi di chuyển %12.00 %14.00 %
Khi bắn %4.71 %4.14 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %42.7822 %55.2857 %
Bạc kiếm được1040.192043.34
Tỉ lệ thắng %43.5507 %51.309 %
Sát thương gây được54.4966161.911
Số lượng giết mỗi trận0.2718320.740889
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết