Đang so sánh: M46 PattonvớiCenturion Mk. 7/1vớiType 61

M46_Patton

Được phát triển vào năm 1948 và 1949, M46 Patton là phiên bản hiện đại hóa và cải tiến từ M26 Pershing. Tổng cộng 1168 chiếc M46, gồm 2 biến thể cơ bản, đã xuất xưởng vào giữa năm 1949 và 1951. Patton được sử dụng rộng rãi trong Chiến tranh Triều Tiên.

GB24_Centurion_Mk3

Đây là phiên bản nâng cấp của Centurion đã được phát triển bởi Leyland Motors có đặc trưng với 1 thân xe mở rộng, cải thiện thiết kế cabin, thùng nhiên liệu lớn hơn, và giáp được tăng cường.

Type_61

Chiếc tăng đầu tiên được phát triển tại Nhật sau Thế Chiến thứ 2. Type 61 được phát triển từ năm 1954 đến 1961 trên nền tảng chiếc M47 của Mỹ. Kích thước của chiếc xe được giảm và giáp được rút xuống. Kết quả là chiếc xe trở nên nhẹ hơn và đáp ứng được điều kiện của lực lượng vũ trang Nhật Bản.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IX IX IX
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 9 10 11 9 10 11
Giá tiền 3,450,000 3,515,000 3,600,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48 km/h40 km/h47.6 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
101.6 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
50.8 mm
Front:
120.7 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
31.8 mm
Front:
55 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %7.50 % %
Khi di chuyển %3.00 % %
Khi bắn %1.65 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %74.5292 %74.1034 %
Bạc kiếm được-5601.79-6787.74
Tỉ lệ thắng %49.3388 %52.0399 %
Sát thương gây được1410.281606.86
Số lượng giết mỗi trận0.7951530.948124
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết