Đang so sánh: M4 ShermanvớiMatilda Black PrincevớiType T-34

M4_Sherman

Là phiên bản sản xuất đầu tiên của dòng Sherman, chiếc tăng thông dụng nhất của Mỹ, với tổng số 49,234 xe đã được chế tạo. M4 Sherman tham chiến lần đầu tiên tại Bắc Phi.

GB68_Matilda_Black_Prince

Chiếc xe này có một khẩu súng 6 pounder gắn vừa tháp pháo A27. Chỉ có nguyên mẫu được sản xuất, sau đó đã bị ngừng do sự phức tạp của việc gắn tháp pháo. Chiếc xe không bao giờ được tham gia chiến đấu.

Ch21_T34

Trong số 1800 xe tăng T-34 được cung cấp từ Liên Xô cho Trung Quốc vào đầu những năm 1950, có khá nhiều mẫu T-34-76. Sau khi đi vào phục vụ trong biên chế PLA, hầu hết chúng đều tham chiến ở Bắc Triều Tiên. Những xe tăng này trở nên hữu dụng hơn khá nhiều khi được nâng cấp bởi các thiết kế của Trung Quốc, bao gồm động cơ mới và hệ thống xích hiện đại hóa.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 7 5 6 5 6 7
Giá tiền 350,500 1,750 430,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48 km/h22 km/h55 km/h
Tốc độ lùi tối đa18 km/h10 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Gunner)
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
50.8 mm
Side:
38.1 mm
Rear:
38.1 mm
Front:
75 mm
Side:
70 mm
Rear:
55 mm
Front:
45 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %14.00 %14.80 %
Khi di chuyển %9.50 %9.10 %
Khi bắn %3.90 %4.02 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %61.5847 %58.4081 %
Bạc kiếm được7734.48990.747
Tỉ lệ thắng %50.7629 %49.756 %
Sát thương gây được390.383325.699
Số lượng giết mỗi trận0.8019260.661617
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết