Đang so sánh: Leopard Prototyp AvớiObject 430 Version IIvớiType 61

Pro_Ag_A

Nguyên mẫu này được phát triển từ năm 1960 đến 1961 làm tăng hạng trung cho lực lượng Bundeswehr, với tổng cộng 26 chiếc đã xuất xưởng. Chúng trải qua nhiều cuộc thử nghiệm cho đến năm 1963. Đây là tiền thân của tăng hạng trung Leopard.

R104_Object_430_II

Được phát triển tại Cục Thiết Kế thuộc Nhà Máy số 75 đầu năm 1953. Từ ngày 08/03 cho tới 10/03/1953, Bộ trưởng Bộ Vận Tải và Kỹ thuật hạng Nặng đã xem xét dự án, cũng như cân nhắc một phiên bản khác có hình dáng truyền thống hơn. Tuy nhiên, công cuộc phát triển chiếc xe này sau đó đã bị ngừng lại.

Type_61

Chiếc tăng đầu tiên được phát triển tại Nhật sau Thế Chiến thứ 2. Type 61 được phát triển từ năm 1954 đến 1961 trên nền tảng chiếc M47 của Mỹ. Kích thước của chiếc xe được giảm và giáp được rút xuống. Kết quả là chiếc xe trở nên nhẹ hơn và đáp ứng được điều kiện của lực lượng vũ trang Nhật Bản.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IX IX IX
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 9 10 11 9 10 11
Giá tiền 3,450,000 3,450,000 3,600,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa65 km/h55 km/h47.6 km/h
Tốc độ lùi tối đa23 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
70 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
40 mm
Front:
55 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %75.1617 %74.1034 %
Bạc kiếm được-18191.6-6787.74
Tỉ lệ thắng %54.194 %52.0399 %
Sát thương gây được1541.121606.86
Số lượng giết mỗi trận0.9657520.948124
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết