So sánh xe
Quá trình phát triển bắt đầu từ cuối năm 1938. Một nguyên mẫu đã được chế tạo vào tháng 08/1939. Lần đầu tham chiến là tháng 12/1939 tại Mannerheim Line. Chiếc tăng này được sản xuất hàng loạt từ tháng 03/1940 đến 08/1942, với tổng cộng 2769 xe đã xuất xưởng. |
|||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | ||
Cấp bậc | V | ||
Cấp trận đánh tham gia | 5 6 7 | ||
Giá tiền | 390,000 | ||
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 34 km/h | ||
Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | ||
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
||
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
||
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | ||
Khi di chuyển | % | ||
Khi bắn | % | ||
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | ||
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | ||
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết |