Đang so sánh: JagdpanthervớiObject 263vớiAMX 50 Foch (155)

JagdPanther

Quá trình phát triển pháo chống tăng này, vốn dựa trên khung gầm của xe VK 30.02 (MAN) mới, bắt đầu vào năm 1942. Tháng 10/1943, các cuộc thử nghiệm nguyên mẫu được tiến hành. Có tổng cộng 392 chiếc đã xuất xưởng.

Object263

Công cuộc phát triển pháo chống tăng hạng nặng trên nền tảng xe tăng IS-7 bắt đầu vào năm 1950. Ba bản thiết kế đã được nghiên cứu, một trong số đó trở thành nguyên mẫu bằng gỗ với kích thước như thật. Tuy nhiên, dự án sau đó không được tiếp tục do quyết định sản xuất hàng loạt IS-7 không được thông qua.

AMX_50Fosh_155

Năm 1952, với việc khởi động dự án AMX 50 120, người Pháp ngừng việc phát triển Pháo Chống tăng AMX 50 Foch. Họ cho rằng một Pháo Chống tăng chỉ trang bị súng 120 mm như xe thường là không cần thiết. Có khá nhiều thử nghiệm nâng cấp súng chính thành 155 mm, nhưng những nỗ lực này bị từ bỏ khi Pháp chấp thuận tiến hành sử dụng trang thiết bị tiêu chuẩn hóa theo NATO.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII X X
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 10 11 10 11
Giá tiền 1,345,000 6,100,000 6,100,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa55 km/h55 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h20 km/h13 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Radio Operator
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
80 mm
Side:
50 mm
Rear:
40 mm
Front:
250 mm
Side:
80 mm
Rear:
50 mm
Front:
180 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên12.50 %15.00 % %
Khi di chuyển6.50 %9.25 % %
Khi bắn3.76 %3.61 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác66.5792 %75.7549 % %
Bạc kiếm được453.531-9747.69
Tỉ lệ thắng48.695 %51.4541 % %
Sát thương gây được748.2952284.23
Số lượng giết mỗi trận0.6954491.17415
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết