Đang so sánh: D1vớiT-26vớiVickers Mk. E Type B

D1

Được bắt đầu phát triển từ năm 1929. Quá trình sản xuất hàng loạt bắt đầu vào năm 1930, với 160 chiếc được chế tạo tính đến năm 1935. Tổng số 152 chiếc đã chiến đấu ở Pháp. 18 chiếc bị quân đội Đức bắt giữ và sử dụng vào mục đích huấn luyện.

T-26

Được sản xuất nhiều hơn bất kỳ chiếc tăng nào của Hồng quân trong thời kỳ trước chiến tranh, với 11,218 chiếc với 4 phiên bản được sản xuất từ năm 1931 đến năm 1941.

Ch07_Vickers_MkE_Type_BT26

Được phát triển vào năm 1928 bởi J. V. Carden và V. Loyd. Các xe tăng không bao giờ đi vào phục vụ tại Vương quốc Anh. Tuy nhiên, nó đã được xuất khẩu sang các nước khác, bao gồm cả Trung Quốc. Năm 1937, hai mươi xe thuộc loại này đã chiến đấu chống lại quân đội Nhật Bản tại Thượng Hải. Xe tăng Liên Xô Vickers-T-26 cũng đã được xuất khẩu sang Trung Quốc, và 82 xe thuộc loại này đã được triển khai ở Nam Trung Quốc và Birma 1941-1942.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3 2 3
Giá tiền 3,800 3,700 3,900
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa28 km/h36 km/h35 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h15 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner (Loader)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Front:
15 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên13.00 %16.00 %16.00 %
Khi di chuyển8.50 %14.00 %13.10 %
Khi bắn4.46 %4.14 %3.96 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác33.2258 %36.4597 %37.3301 %
Bạc kiếm được1634.53086.2423.5941
Tỉ lệ thắng45.3003 %42.8002 %42.9025 %
Sát thương gây được36.663244.001562.5174
Số lượng giết mỗi trận0.1894850.1918560.292333
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết