Đang so sánh: IS-2vớiKV-85
![]() Xe tăng Liên Xô IS 2 đã được xuất khẩu sang Trung Quốc trong đầu thập niên 50 và đã được sử dụng trong cuộc chiến tranh Triều Tiên từ năm 1950 đến 1953. Theo tin tình báo của Hoa Kỳ, có ít nhất 4 sư đoàn tăng Trung Quốc có sự phục vụ của IS-2, với 5 chiếc trong mỗi sư đoàn. Tăng IS-2 được phục vụ cho đến cuối thập niên 50. Việc sản xuất đã bị ngừng lại do thiếu phụ tùng thay thế và việc khởi động dự án Type 59. 1 vài chiếc IS-2 đã được xuất khẩu sang Việt Nam, nơi chúng được chiến đấu trong giai đoạn cuối cùng của cuộc chiến tranh Đông Dương 1946-1954. |
![]() Là một phiên bản phát triển hiện đại hơn của tăng KV-1S. Không giống như biến thể trước, KV-85 có hỏa lực mạnh hơn nhiều. Chiếc xe được phát triển từ mùa xuân năm 1943 tại Nhà máy Chelyabinsk Kirov. Nó đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ ngày 08/08/1943, cũng như sản xuất hàng loạt cho tới tháng 9, với tổng cộng 148 xe đã xuất xưởng. KV-85 được sử dụng bởi các trung đoàn thiết giáp đột phá của Hồng Quân. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VII | VI | |
Cấp trận đánh tham gia | 7 8 9 | 6 7 8 | |
Giá tiền | 1,450,000 | 1 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 37 km/h | 34 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 14 km/h | 14 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 11.40 % | % | |
Khi di chuyển | 6.85 % | % | |
Khi bắn | 2.20 % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 69.2935 % | % | |
Bạc kiếm được | -799.656 | ||
Tỉ lệ thắng | 50.9364 % | % | |
Sát thương gây được | 832.495 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.765643 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |