Đang so sánh: 8,8 cm Pak 43 JagdtigervớiRhm.-Borsig WaffenträgervớiAMX AC mle. 48

JagdTiger_SdKfz_185

Vào năm 1945, yêu cầu sản xuất Jagdtiger tăng lên đáng kể, trong khi số lượng nòng pháo theo đúng thiết kế không đủ đáp ứng. Vì lý do đó, khoảng 20 xe tăng đã được trang bị khẩu 8,8 cm PaK 43 L/71.

RhB_Waffentrager

Được phát triển bởi công ty Rheinmetall-Borsig và được thiết kế như một khẩu pháo tự hành đặc biệt. Chiếc xe được thiết kế để trang bị hệ thống pháo tự hành cũng như khả năng bắn từ thân xe. Chiếc xe tận dụng hệ thống treo của pháo chống tăng Hetzer. Việc phát triển được tiếp tục từ cuối năm 1942 cho tận đến giữa năm 1944. Tuy nhiên, dự án đã bị ngừng lại nhường chỗ cho dự án Ardelt bởi thiết kế phức tạp, giá thành cao và trọng lượng quá nặng.

AMX_AC_Mle1948

Một dự án phác thảo Pháo Chống tăng hạng nặng được phát triển trong giai đoạn 1947–1948 dưới sự ảnh hưởng từ Jagdpanther. Theo kế hoạch, chiếc xe này sẽ mang hỏa lực chính là súng 120 mm. Nó còn đặc trưng bởi ba khẩu súng máy 20 mm MG 151/20 lắp trên nóc khoang chiến đấu và ở phía đuôi xe. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 10,000 2,400,000 2,570,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa38 km/h35 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h12 km/h13 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Radio Operator
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
250 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Front:
20 mm
Side:
10 mm
Rear:
8 mm
Front:
150 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %71.8619 % %
Bạc kiếm được-1329
Tỉ lệ thắng %50.5081 % %
Sát thương gây được1513.26
Số lượng giết mỗi trận1.10337
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết