Đang so sánh: T28vớiAT 15vớiAMX AC mle. 48

T28

Tháng 03/1944, Quân đội Mỹ ra lệnh chế tạo 5 mẫu xe hạng nặng thử nghiệm dưới tên T28. Vì lý do này, T95 đã được sản xuất.

GB72_AT15

Xe tăng tấn công được chế tạo với mục đích xuyên phá các vị trí kiên cố. Dự án thiết kế đã hoàn thiện vào mùa thu năm 1943, nhưng không có nguyên mẫu nào được sản xuất. Dù vậy, dự án này đã trở thành nền tảng phát triển cho tăng tấn công hạng nặng A39 Tortoise.

AMX_AC_Mle1948

Một dự án phác thảo Pháo Chống tăng hạng nặng được phát triển trong giai đoạn 1947–1948 dưới sự ảnh hưởng từ Jagdpanther. Theo kế hoạch, chiếc xe này sẽ mang hỏa lực chính là súng 120 mm. Nó còn đặc trưng bởi ba khẩu súng máy 20 mm MG 151/20 lắp trên nóc khoang chiến đấu và ở phía đuôi xe. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 2,580,000 2,650,000 2,570,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa18 km/h20 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa7 km/h10 km/h13 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
254 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
50.8 mm
Front:
228.6 mm
Side:
152.4 mm
Rear:
101.6 mm
Front:
150 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên17.50 % % %
Khi di chuyển8.00 % % %
Khi bắn5.28 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác71.6723 %70.9529 % %
Bạc kiếm được-3394.27-7302.32
Tỉ lệ thắng48.3225 %50.0194 % %
Sát thương gây được1138.131163.27
Số lượng giết mỗi trận0.7865350.845163
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết