Đang so sánh: T23vớiCenturion Mk. IvớiSTA-1

T23

Tăng hạng trung bản thử nghiệm. Quá trình phát triển bắt đầu từ cuối năm 1942 đến hè năm 1944. Chiếc xe này chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt cũng như tham gia chiến đấu.

GB23_Centurion

Quá trình phát triển Centurion bắt đầu vào năm 1943. Được thiết kế như một loại "tăng đa nhiệm" để thay thế các xe thiết giáp hỗ trợ bộ binh và tăng tuần tiễu, nó đi vào phục vụ trong biên chế vào năm 1947. Có tổng cộng 100 chiếc thuộc se-ri này đã được sản xuất từ năm 1945 đến 1946.

STA_1

Là chiếc tăng Nhật đầu tiên thời hậu chiến và dựa trên nền tảng của xe Mỹ. STA-1 được phát triển và cải biên cho phù hợp với địa hình bản địa, thông số kỹ thuật của hệ thống đường sắt và dữ liệu nhân trắc học của lính tăng Nhật. Chỉ có duy nhất 1 nguyên mẫu được chế tạo, đó là vào tháng 12/1956.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 2,103,000 2,350,000 2,550,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa56 km/h40 km/h45 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
76.2 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
38.1 mm
Front:
76.2 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
38.1 mm
Front:
45 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %7.50 % %
Khi di chuyển %3.00 % %
Khi bắn %1.79 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %70.2264 %72.6515 %
Bạc kiếm được-2925.08-7247.27
Tỉ lệ thắng %49.925 %50.5394 %
Sát thương gây được884.8791100.55
Số lượng giết mỗi trận0.6160150.781264
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết