Đang so sánh: M60vớiObject 140vớiObject 430

M60

M60 là phiên bản hiện đại hóa khá nhiều từ xe tăng M48. Bản thử nghiệm được bắt đầu phát triển từ năm 1957, và đến năm 1959 quân lệnh sản xuất chiếc tăng đầu tiên được trao cho hãng Chrysler.

Object_140

Một tăng hạng trung thử nghiệm. Được phát triển giữa năm 1953 và 1958 tại Nizhny Tagil nhằm thay thế T-54. Có 2 nguyên mẫu đã hoàn tất chế tạo. Tuy nhiên, vào năm 1958, dự án bị hủy bỏ để nhường chỗ cho Object 430.

Object_430

Một nguyên mẫu tăng hạng trung này đã được phát triển từ năm 1953 cho đến 1957 nhằm thay thế T-54. Một số bản thử nghiệm đã xuất xưởng. Sau đó, chính quyền Xô-viết yêu cầu một loại xe có khả năng sống sót sau chiến tranh hạt nhân và hỏa lực mạnh. Vì vậy, năm 1961, dự án bị hủy bỏ, và Object 432 được quyết định phát triển.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc X X X
Cấp trận đánh tham gia 10 11 10 11 10 11
Giá tiền 22,500 6,100,000 6,100,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48.3 km/h55 km/h55 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
93.2 mm
Side:
73.7 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
55 mm
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %76.6303 % %
Bạc kiếm được-12058.3
Tỉ lệ thắng %50.7692 % %
Sát thương gây được1989.55
Số lượng giết mỗi trận1.05148
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết