Đang so sánh: M60vớiE 50 Ausf. MvớiBat.-Châtillon 25 t

M60

M60 là phiên bản hiện đại hóa khá nhiều từ xe tăng M48. Bản thử nghiệm được bắt đầu phát triển từ năm 1957, và đến năm 1959 quân lệnh sản xuất chiếc tăng đầu tiên được trao cho hãng Chrysler.

E50_Ausf_M

Quân đội Đức đã yêu cầu các tăng dòng E phải lắp đặt bộ truyền động ở cuối xe. Tuy nhiên, E 50 và E 75 đều sử dụng khoang động cơ-truyền động của Tiger II nên hoàn toàn không thể thay đổi được. E 50 Ausf. M chính là một mẫu tăng thiết kế lại từ dự án E 50 với bộ truyền động đặt ở phía sau.

Bat_Chatillon25t

Chiếc tăng thử nghiệm này là một phiên bản phát triển hiện đại hơn từ AMX 13. Nó đã trải qua nhiều cuộc kiểm duyệt, nhưng chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt cũng như phục vụ trong biên chế quân đội. Có 2 chiếc đã được chế tạo.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc X X X
Cấp trận đánh tham gia 10 11 10 11 10 11
Giá tiền 22,500 6,100,000 6,100,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48.3 km/h60 km/h65 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h23 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
93.2 mm
Side:
73.7 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
150 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
30 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %8.00 %17.50 %
Khi di chuyển %3.00 %12.50 %
Khi bắn %1.72 %3.54 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %78.4337 %77.5788 %
Bạc kiếm được-15374.6-12544.2
Tỉ lệ thắng %51.4944 %49.7018 %
Sát thương gây được1968.011882.04
Số lượng giết mỗi trận0.9997271.14132
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết