Đang so sánh: M44vớiHummelvớiSU-8

_M44

Một pháo tự hành cỡ nòng 155 mm dựa trên khung gầm của tăng hạng nhẹ M41. Chiếc xe này đã tham gia trong Chiến tranh Triều Tiên. Vào đầu những năm 1960, các pháo tự hành loại này nhưng tân tiến hơn, với tháp pháo xoay được, đã xuất hiện và khiến M44 bị rút khỏi biên chế. Theo nhiều nguồn tư liệu khác nhau, có khoảng 250 đến 600 chiếc đã được chế tạo từ năm 1953 đến 1954.

Hummel

Vào mùa thu năm 1942, công ty Alkett bắt đầu phát triển một loại Pháo Tự hành mới dùng nòng 150 mm. Để tăng lượng sản xuất xe pháo mới, người ta lên kế hoạch tận dụng các bộ phận sẵn có của tăng Pz. III và Pz. IV. Kết quả, nó được chế tạo trên cùng một khung gầm như pháo chống tăng hạng nặng Nashorn. Tổng cộng 714 chiếc và 150 xe tải đạn dùng chung khung gầm đó đã xuất xưởng.

SU-8

Pháo tự hành "Medium Triplex". Việc nghiên cứu phát triển bắt đầu năm 1934, nhưng đã sớm bị trì hoãn. Sau đó, quá trình chế tạo được tiếp tục vào năm 1939, nhưng nó chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI VI
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8 6 7 8
Giá tiền 920,000 930,000 932,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa56.3 km/h42 km/h48 km/h
Tốc độ lùi tối đa14 km/h10 km/h12 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Radio Operator
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
12.7 mm
Side:
12.7 mm
Rear:
12.7 mm
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
20 mm
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %8.50 %
Khi di chuyển % %6.00 %
Khi bắn % %0.95 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %29.1558 %
Bạc kiếm được5034.1
Tỉ lệ thắng % %49.2253 %
Sát thương gây được583.987
Số lượng giết mỗi trận0.711273
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết