Đang so sánh: LöwevớiTiger IIvới112

Lowe

Quá trình phát triển chiếc siêu tăng hạng nặng 70 tấn này bắt đầu vào ngày 01/11/1941. Đến tháng 02/1942, công ty Krupp đề xuất dự án VK 70.01 tối tân, về sau đặt tên là Löwe ("Sư tử"). Một vài bản thiết kế đã được phác thảo, khác nhau về cấu hình, vũ khí trang bị và giáp bảo vệ. Tuy vậy, dự án đã bị hủy bỏ sau khi Quốc trưởng quyết định phát triển các tăng hạng nặng khác với trọng lượng thậm chí còn lớn hơn. Không có nguyên mẫu nào từng được chế tạo.

PzVIB_Tiger_II

Là chiếc tăng hạng nặng giáp dày nhất, mang theo khẩu pháo chống tăng với hỏa lực vô địch. Dù vậy, nó cũng có nhiều nhược điểm, bao gồm hệ thống xích và nhóm động cơ-truyền động bị quá tải, cũng như tổng trọng lượng cực lớn. Khi giao chiến với xe địch ở tầm xa, Tiger II sở hữu ưu thế vượt trội về hỏa lực súng và giáp bảo vệ. Tuy nhiên, do trọng lượng quá nặng, độ bền động cơ và bộ truyền động khá kém, đi kèm với số lượng sản xuất ít, Tiger II không gây ra được nhiều ảnh hưởng đến kết cục chiến tranh.

Ch23_112

Xe tăng 112 được phát triển từ năm 1962, với sự kết hợp các bộ phận của xe tăng hạng trung và hạng nặng, song không được thử nghiệm do mẫu 113 có nhiều tính năng vượt trội.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10 8 9
Giá tiền 12,500 2,450,000 10,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa35 km/h38 km/h45 km/h
Tốc độ lùi tối đa15 km/h12 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
100 mm
Rear:
80 mm
Front:
150 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
60 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên4.50 % % %
Khi di chuyển1.00 % % %
Khi bắn0.95 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác74.2877 % %72.2541 %
Bạc kiếm được19152.77263.72
Tỉ lệ thắng48.831 % %49.4919 %
Sát thương gây được1019.85956.514
Số lượng giết mỗi trận0.6117010.689468
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết