Đang so sánh: Lorraine 40 tvớiT-54vớiType 61

Lorraine40t

Nguyên mẫu duy nhất được chế tạo vào năm 1952. Nó đặc trưng với hệ thống xích có lõi lốp bánh xe bằng khí và tháp pháo "lúc lắc" ("oscillating"). Thiết kế này đã vượt qua nhiều cuộc thử nghiệm nhưng chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt.

T-54

Nguyên mẫu đầu tiên được sản xuất vào cuối năm 1944. Sau khi thử nghiệm thành công từ 1945 đến 1947, phiên bản 1947 được lựa chọn sử dụng. 713 chiếc được chế tạo trước khi trở nên lỗi thời. Năm 1949, một mẫu mới được bắt đầu chế tạo.

Type_61

Chiếc tăng đầu tiên được phát triển tại Nhật sau Thế Chiến thứ 2. Type 61 được phát triển từ năm 1954 đến 1961 trên nền tảng chiếc M47 của Mỹ. Kích thước của chiếc xe được giảm và giáp được rút xuống. Kết quả là chiếc xe trở nên nhẹ hơn và đáp ứng được điều kiện của lực lượng vũ trang Nhật Bản.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IX IX IX
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 9 10 11 9 10 11
Giá tiền 3,450,000 3,450,000 3,600,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa60 km/h56 km/h47.6 km/h
Tốc độ lùi tối đa23 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
40 mm
Side:
40 mm
Rear:
25 mm
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
45 mm
Front:
55 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên8.00 %17.50 % %
Khi di chuyển5.00 %12.50 % %
Khi bắn1.59 %2.74 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác74.1329 %74.0432 %74.1034 %
Bạc kiếm được-7337.28-18331-6787.74
Tỉ lệ thắng46.4114 %49.9234 %52.0399 %
Sát thương gây được1273.611331.461606.86
Số lượng giết mỗi trận0.8109850.8485090.948124
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết