Đang so sánh: E 50 Ausf. MvớiLeopard 1vớiObject 907

E50_Ausf_M

Quân đội Đức đã yêu cầu các tăng dòng E phải lắp đặt bộ truyền động ở cuối xe. Tuy nhiên, E 50 và E 75 đều sử dụng khoang động cơ-truyền động của Tiger II nên hoàn toàn không thể thay đổi được. E 50 Ausf. M chính là một mẫu tăng thiết kế lại từ dự án E 50 với bộ truyền động đặt ở phía sau.

Leopard1

Là xe tăng chiến đấu chủ lực của Cộng Hòa Liên Bang Đức. Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1956. Nguyên mẫu đầu tiên được sản xuất vào năm 1965 tại nhà máy Krauss-Maffei. Leopard 1 đã phục vụ trong biên chế quân đội của hơn 10 quốc gia.

Object_907

Quyết định phát triển một loại tăng hạng trung thế hệ mới được đưa ra vào ngày 13/07/1953, và trách nhiệm thi hành thuộc về Viện Nghiên cứu Số 100. Dự án được đệ trình lên vào tháng 03/1954, và đến đầu năm 1955, phần thân của dòng xe mới đã đi vào thử nghiệm khả năng chống đạn. Tuy nhiên, dự án bị hủy bỏ không lâu sau đó.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc X X X
Cấp trận đánh tham gia 10 11 10 11 10 11
Giá tiền 6,100,000 6,100,000 22,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa60 km/h65 km/h55 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h23 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
150 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Front:
70 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Front:
100 mm
Side:
85 mm
Rear:
45 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên8.00 % % %
Khi di chuyển3.00 % % %
Khi bắn1.72 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác78.4337 % %82.9974 %
Bạc kiếm được-15374.625014
Tỉ lệ thắng51.4944 % %61.1111 %
Sát thương gây được1968.012042.34
Số lượng giết mỗi trận0.9997271.54629
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết