Valentine II

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng nhẹ

Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thoả thuận Thuê mượn (Lend-Lease). Có tổng cộng 3782 chiếc đã được gửi sang Liên Xô, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận tải đến Murmansk.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc IV
Máu 380 HP
Giá tiền 1
Khối lượng 8.55 t
Tốc độ tối đa 32 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
60 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo Turret_Valentine_LL_IGR
Giáp
Front:
65 mm
Side:
65 mm
Rear:
65 mm
Tốc độ quay xe 48.13 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 350 m
Khối lượng 2,000 kg
Giá tiền 8,160
XP 0

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 61 rounds
Tốc độ bắn 26.25 r/m
Thời gian nạp đạn 2.29 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.71 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
Sát thương/phút
AP
1233.75 HP/min
APCR
1233.75 HP/min
HE
1627.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
51 mm
APCR
84 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
757 m/s
APCR
956 m/s
HE
757 m/s
Giá đạn
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
Khối lượng 250 kg
Giá tiền 2,530
XP 0

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 140 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 800 kg
Giá tiền 4,500
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 16.85 t
Tốc độ quay xe 50 d/s
Khối lượng 4,000 kg
Giá tiền 4,510
XP 0

Radio

Cấp bậc IX
Phạm vi radio 570 m
Khối lượng 110 kg
Giá tiền 29,400
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net