M4 Improved

Mỹ - Tăng hạng trung

Một phiên bản khác của tăng hạng trung M4 với giáp nghiêng bao bọc tháp pháo và thân xe. Nó được phát triển bởi Detroit Arsenal vào tháng 08/1942. Các thay đổi trên nhằm mục đích cải thiện khả năng bảo vệ mà không làm tăng trọng lượng xe hoặc giảm đi những đặc tính kỹ thuật khác. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu 480 HP
Giá tiền 1,750
Khối lượng 21.77 t
Tốc độ tối đa 56 km/h
Tốc độ lùi tối đa 25 km/h
Giáp thân xe
Front:
50.8 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
50.8 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc V
Tháp pháo M4 Improved
Giáp
Front:
76.2 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
50.8 mm
Tốc độ quay xe 39 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 5,000 kg
Giá tiền 8,000
XP 0

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 97 rounds
Tốc độ bắn 15.00 r/m
Thời gian nạp đạn 4.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.44 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1650 HP/min
APCR
1650 HP/min
HE
2625 HP/min
Xuyên giáp
AP
92 mm
APCR
127 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
619 m/s
APCR
774 m/s
HE
619 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 1,437 kg
Giá tiền 30,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc V
Công suất động cơ 640 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 612 kg
Giá tiền 22,500
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 39.90 t
Tốc độ quay xe 39 d/s
Khối lượng 9,000 kg
Giá tiền 8,000
XP 0

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 570 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 21,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net